Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P):y=x2 và đường thẳng (d):2mx−m+1. Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A(x1;y1);B(x2;y2) thỏa mãn: 2x1+2x2+y1y2=0b) Giải phương trình: √x+√x−4=√−x2+6x−1c) Giải hệ phương trình: {x2+y2=5x+y+xy=5
A a) Không có giá trị của m thỏa mãn.
b)x=2±√13
c)(1;2);(2;1)
B a)m=±1b)x=2±√13
c)(1;2);(2;1)
C a)m=−1b)x=2+√13
c)(1;2);(2;1)
D a)m=−1b)x=2±√13
c)(1;2);(2;1)
- Câu 2 : Cho phương trình x3+2y3+4z3=9!(1) với x, y, z là ẩn và 9! là tích các số nguyên dương liên tiếp từ 1 đến 9.a) Chứng minh rằng nếu có các số nguyên x, y, z thỏa mãn (1) thì x, y, z đều chia hết cho 4.b) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn (1).
- Câu 3 : Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:a2a2+ab+b2+b2b2+bc+c2+c2c2+ac+a2≥1
- Câu 4 : Cho hình thoi ABCD (AC>BD). Đường tròn nội tiếp (O) của tứ giác ABCD theo thứ tự tiếp xúc với các cạnh AB;BC;CD;DA lần lượt tại E;F;G;H. Xét K trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL tiếp xúc với đường tròn (O).a) Chứng minh rằng: ^LOK=^LBO và BL.DK=OB2.b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt AB tại M khác L và đường tròn ngoại tiếp tam giác CKG cắt AD tại N khác K. Chứng minh rằng 4 điểm K, L, M, N nằm trên một đường tròn.c) Lấy các điểm P, Q tương ứng trên FC, CG sao cho LP song song với KQ. Chứng minh rằng KQ tiếp xúc với (O).
- Câu 5 : Một bảng hình vuông gồm n hàng và n cột (n nguyên dương). Các hàng và cột đánh số từ 1 đến n (từ trên xuống dưới, từ trái sang phải). Ô vuông nằm trên hàng i, cột j (i;j=1;2;3;...;n) của bảng gọi là ô (i;j). Tại mỗi ô của bảng điền một số 0 hoặc 1 sao cho nếu ô (i;j) điền số 0 thì: ai+bj≥n , trong đó ai là số số 1 trên hàng i và bj là số số 1 trên cột j. Gọi P là tổng các số trong các ô của bảng hình vuông đã cho.a) Xây dựng 1 bảng hình vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán trong trường hợp n=4 và P=8.b) Chứng minh rằng P≥[n22] , với [n22] là phần nguyên của n22.
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
