Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường...
-   Câu 1 :  Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)  
A. a = 5; b = 3; c = 4
B. a = 5; b = 3; c = - 4
C. a = 5; b = -3; c = - 4
D. a = -5; b = 3; c = - 4
 -   Câu 2 :  Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x-1=0\) là?  
A. Vô nghiệm.
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
 -   Câu 3 :  Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
 -   Câu 4 :  Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}-13 x-24=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
 -   Câu 5 :  Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+42=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
 -   Câu 6 :  Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là?   
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
 -   Câu 7 :  Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-3=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
 -   Câu 8 :  Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
 -   Câu 9 :  Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+8 x+4=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B. Vô nghiệm.
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
 -   Câu 10 :  Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
 -   Câu 11 :  Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?  
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
 -   Câu 12 :  Tìm hai số u và v biết u + v = 12, uv = 28 và u > v  
A. \(u = 6 + 2\sqrt 2 ;v = 6 - 2\sqrt 2 \) .
B. \(u = 6 + \sqrt 2 ;v = 6 - \sqrt 2 \) .
C. \(u = 5 + 2\sqrt 2 ;v = 5 - 2\sqrt 2 \) .
D. \(u = 5 + \sqrt 2 ;v = 5 - \sqrt 2 \) .
 -   Câu 13 :  Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 3x + 1 = 2x + 11\) là  
A. \({x_1} = 1;{x_2} = -2.\)
B. \({x_1} = - 1;{x_2} = -2.\)
C. \({x_1} = 1;{x_2} = 2.\)
D. \({x_1} = - 1;{x_2} = 2.\)
 -   Câu 14 :  Tìm u và v biết u - v = 5, uv = 24.  
A. \(u = 8;v = 3\)
B. \(u = - 3;v = - 8\)
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
 -   Câu 15 :  Tìm u, v biết u + v =  - 42; uv =  - 400.  
A. \(u = 8;v = - 50\)
B. \(u = - 50;v = 8\)
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
 -   Câu 16 :  Tìm u và v biết u + v = 42, uv = 441.  
A. u = v = 20
B. u = v = 21
C. u = v = 22
D. u = v = 23
 -   Câu 17 :  Phương trình \(3{x^4} - 12{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?  
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 -   Câu 18 :  Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:  
A. \(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
B. \(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
C. \(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
D. \(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
 -   Câu 19 :  Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:  
A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
 -   Câu 20 :  Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm việc thì trong 4 ngày là xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I có thể hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để làm xong việc ?  
A. Đội I: 6 ngàyĐội II: 12 ngày
B. Đội I: 12 ngàyĐội II: 6 ngày
C. Đội I: 6 ngàyĐội II: 10 ngày
D. Đội I: 10 ngàyĐội II: 6 ngày
 -   Câu 21 :  Một mảnh đất hình chữ nhật với diện tích \(240 m^2.\) Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích hình chữ nhật không dổi. Tính kích thước của mảnh đất.   
A. CR: 10mCD: 22m
B. CR: 11mCD: 21m
C. CR: 12mCD: 20m
D. CR: 13mCD: 19m
 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
 
