Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2019-2020...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức (2+√a)2−(√a−3)22a−√a với a=15 là:
A. 5√5
B. 5
C. √5
D. 0
- Câu 2 : Kết quả so sánh 5 và √26 là:
A. 5≤√26
B. 5<√26
C. 5≥√26
D. 5>√26
- Câu 3 : Giá trị lớn nhất của biểu thức T=√16−x2 là:
A. 4
B. -4
C. 2
D. 0
- Câu 4 : Kết quả của phép tính √117,52−26,52−1440 là:
A. 18
B. 180
C. 108
D. 122
- Câu 5 : Đưa thừa số vào trong dấu căn x√11x là:
A. √11x
B. √11xx
C. √11x
D. √11x
- Câu 6 : Trục căn dưới mẫu của biểu thức √5−√3√2 là:
A. √10−√62
B. 72
C. 2
D. √6−102
- Câu 7 : Biểu thức √(√5−2)2 sau khi bỏ dấu căn là:
A. 2−√5
B. √5+2
C. √5−2
D. 2+√5
- Câu 8 : Với giá trị nào của x thì biểu thức √−3x−5 có nghĩa ?
A. x≤0
B. x > 5
C. x > -3
D. x < 5
- Câu 9 : Kết quả của phép tính √(7+√51)2−√(7−√51)2 là:
A. 7
B. 14
C. √14
D. √7
- Câu 10 : Cho các biểu thức sau: A=√2x+3x−3 và B=√2x+3√x−3. Với giá trị nào của x thì A = B
A. x = 0
B. x > 3
C. x < 0
D. x≥64281155
- Câu 11 : Căn bậc ba của 0,125 là:
A. -0,5
B. 5
C. 0,5
D. -5
- Câu 12 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn √x25 với x≥ là:
A. 5x
B. 5x
C. √x5
D. x5√5
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn