Đề thi online - Phương trình bậc nhất, phương trìn...
-   Câu 1 :  Giải phương trình sau:a) \(5x - 10 = 0\)                              b) \( - 2x + 16 = 0\)c) \( - {x^2} + 4x - 10 = 0\)               d) \({x^2} - 7x + 10 = 0\)  A \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = 2\\
 b)\,\,x = 8\\
 c)\,\,Vo\,\,nghiem\\
 d)\,\,x = 2;\,\,x = 5
 \end{array}\)B \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = 2\\
 b)\,\,x = 8\\
 c)\,\,Vo\,\,so\,\,nghiem\\
 d)\,\,x = 2;\,\,x = 5
 \end{array}\)C \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = 2\\
 b)\,\,x = 8\\
 c)\,\,Vo\,\,so\,\,nghiem\\
 d)\,\,x = 2
 \end{array}\)D \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = 2\\
 b)\,\,x = 8\\
 c)\,\,Vo\,\,nghiem\\
 d)\,\,x = 2
 \end{array}\)
-   Câu 2 :  Cho phương trình \({x^2} + mx + 4m - 16 = 0\).a)      Giải phương trình khi \(m = 1\).b)      Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệtc)      Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất  A \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = - 4\\
 b)\,\,m \ne 8\\
 c)\,\,m = 8
 \end{array}\)B \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = - 4;\,\,x = 3\\
 b)\,\,m = 8\\
 c)\,\,m \ne 8
 \end{array}\)C \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = - 4;\,\,x = 3\\
 b)\,\,m \ne 8\\
 c)\,\,m = 8
 \end{array}\)D \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,x = 3\\
 b)\,\,m \ne 8\\
 c)\,\,m = 8
 \end{array}\)
-   Câu 3 :  Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 = 0\).  A Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. B Với \( - 1 < m < 3\) thì phương trình vô nghiệm. Với \(m = - 1\) hoặc \(m = 3\) thì phương trình có nghiệm duy nhất. Với \(m < - 1\) hoặc \(m > 3\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. C Phương trình vô nghiệm với mọi m. D Với \( - 1 < m < 3\) thì phương trình vô nghiệm. Với \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 3\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 
-   Câu 4 :  Cho phương trình tham số m: \({m^2} + mx - 4m + x - 5 = 0\). Hãy tìm m đểa)      Phương trình vô nghiệmb)      Phương trình có vô số nghiệmc)      Phương trình có nghiệm duy nhất  A a) \(m=\pm 1\) b) \(m=-1\) c) \(m \ne -1\) B a) Không có m thỏa mãn. b) Không có m thỏa mãn. c) Không có m thỏa mãn. C a) Không có m thỏa mãn. b) \(m= \pm 1\) c) Không có m thỏa mãn. D a) Không có m thỏa mãn. b) \(m=-1\) c) \(m \ne -1\) 
-   Câu 5 :  Cho 3 tham số a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 3 phương trình sau có nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 2ax + b + c = 1\\{x^2} + 2bx + a + c = 1\\{x^2} + 2cx + a + b = 1\end{array} \right.\)  
-   Câu 6 :  Tìm m để  phương trình có nghiệm duy nhất :\(m{x^2} + (4m + 2)x - 4m = 0\)  A Không có m thỏa mãn. B \(m=0;m=1\) C \(m=0\) D Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi m. 
-   Câu 7 :  Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: \(b + d \ne 0\) và \(\dfrac{{ac}}{{b + d}} \ge 2.\) Chứng minh rằng phương trình \(\left( {{x^2} + ax + b} \right)\left( {{x^2} + cx + d} \right) = 0\) có nghiệm.  
-   Câu 8 :  Cho phương trình : \((m - 2)x + {m^2} - 4 = 0\). Hãy tìm m để phương trình đã cho:a)      Có 1 nghiệm duy nhấtb)      Có vô số nghiệmc)      Vô nghiệm  A \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,m \ne 2\\
 b)\,\,m = 2\\
 c)\,\,m \ne \pm 2
 \end{array}\)B \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,m \ne 2\\
 b)\,\,m = 2\\
 c)\,\,m = \pm 2
 \end{array}\)C \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,m = 2\\
 b)\,\,m \ne 2
 \end{array}\)c) Không tồn tại m. D \(\begin{array}{l} 
 a)\,\,m \ne 2\\
 b)\,\,m = 2
 \end{array}\)c) Không tồn tại m. 
-   Câu 9 :  Chứng mình phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x - 5 = 0\).  
-   Câu 10 :  Cho  phương trình : \({\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Chứng minh rằng:1)      Nếu \(a + b + c = 0\) thì phương trình đã cho luôn có nghiệm \(x = 1\); điều ngược lại có đúng không.2)      Nếu \(a - b + c = 0\) thì phương trình đã cho luôn có nghiệm \(x =  - 1\); điều ngược lại có đúng không.  
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
