BTVN - Hàm số lượng giác (Tiết 2) - Có lời giải ch...
-   Câu 1 :  Tập giá trị của hàm số\(y = \sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\) là:  A \(\mathbb{R}\) B \(\left[ { - 1;0} \right]\) C \(\left[ { - 2;2} \right]\) D \(\left[ { - 1;1} \right]\) 
-   Câu 2 :  Tập giá trị của hàm số\(y = 2\sin 2x + 3\) là  A \(\left[ {0;1} \right]\) B \(\left[ {2;3} \right]\) C \(\left[ { - 2;3} \right]\) D \(\left[ {1;5} \right]\) 
-   Câu 3 :  Hàm số \(y = \cos \left| {3x - 5} \right|\) có giá trị nhỏ nhất là  A \(0\) B \( - 1\) C \(1\) D \( - 2\) 
-   Câu 4 :  Tập giá trị của hàm số \(y = 1 - 2\left| {\sin 3x} \right|\) là:  A \(\left[ { - 1;1} \right]\) B \(\left[ {0;1} \right]\) C \(\left[ { - 1;0} \right]\) D \(\left[ { - 1;3} \right]\) 
-   Câu 5 :  Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x\) là:  A \( - 2\) B \( - 1\) C \(\dfrac{1}{2}\) D \(1\) 
-   Câu 6 :  Tập giá của hàm số \(y = \sin x - \cos x\) là:  A \(\mathbb{R}\) B \(\left[ { - 1;1} \right]\) C \(\left[ { - 2;2} \right]\) D \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\) 
-   Câu 7 :  Hàm số\(y = \sin x - \sqrt 3 \cos x\) có giá trị lớn nhất là:  A \(\sqrt 2 \) B \(2\) C \(\sqrt 3 \) D \(1\) 
-   Câu 8 :  Giá trị của hàm số \(y=3\sin x+4\cos x\) là:  A \(\left[ -7;7 \right]\) B \(\left[ -3;3 \right]\) C \(\left[ -4;4 \right]\) D \(\left[ -5;5 \right]\) 
-   Câu 9 :  Giá trị lớn nhất của hàm số\(y = \sqrt 3 \sin x + \cos x\) trên đoạn \(\left[ { - \dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{6}} \right]\) là  A \(2\) B \( - 1\) C \(\sqrt 3 \) D \(1\) 
-   Câu 10 :  Tập giá trị của hàm số\(y = {\sin ^2}x + 2\sin x + 5\) là:  A \(\left[ {4;8} \right]\) B \(\left[ {0;1} \right]\) C \(\left[ {3;5} \right]\) D \(\mathbb{R}\) 
-   Câu 11 :  Giá trị nhỏ nhất của hàm số\(y = {\sin ^4}x - 4{\sin ^2}x + 5\) là  A \(2\) B \(1\) C \(5\) D \(3\) 
-   Câu 12 :  Tập giá trị của hàm số\(y = {\cos ^2}x + \cos x + 1\) là:  A \(\left[ { - 3;3} \right]\) B \(\left[ {\dfrac{3}{4};3} \right]\) C \(\left[ {1;4} \right]\) D \(\mathbb{R}\) 
-   Câu 13 :  Giá trị lớn nhất của hàm số\(y = {\cos ^2}x + 2\sin x + 2\) là:  A \(1\) B \(3\) C \(4\) D \(5\) 
-   Câu 14 :  Chu kỳ của hàm số \(y = \cot \left( { - \dfrac{x}{2} + \dfrac{\pi }{3}} \right) - 3\) là:  A \(T = - 2\pi .\) B \(T = \dfrac{\pi }{2}.\) C \(T = \pi .\) D \(T = 2\pi .\) 
-   Câu 15 :  Chu kỳ của hàm số \(y = {\sin ^2}x\) là:  A \(T = \pi .\) B \(T = 2\pi .\) C \(T = 4\pi .\) D \(T = {\pi ^2}.\) 
-   Câu 16 :  Chu kỳ của hàm số \(y = \sin \,x.\cos x + 3\) là:  A \(T = \pi .\) B \(T = 2\pi .\) C \(T = 4\pi .\) D \(T = 4{\pi ^2}.\) 
-   Câu 17 :  Chu kỳ của hàm số \(y = \sin \,x + \cos x\) là:  A \(T = 2\pi .\) B \(T = 4\pi .\) C \(T = \pi .\) D \(T = 3\pi .\) 
-   Câu 18 :  Hàm số \(y = \tan 2x + \cot \dfrac{x}{2}\) là hàm tuần hoàn với chu kỳ:  A \(T = \dfrac{\pi }{2}.\) B \(T = \pi .\) C \(T = \dfrac{{3\pi }}{2}.\) D \(T = 2\pi .\) 
-   Câu 19 :  Hàm số \(y=2\cos 3x+\sin 2x\) tuần hoàn với chu kỳ:  A \(T=\pi .\) B \(T=\dfrac{2\pi }{3}.\) C \(T=2\pi .\) D \(T=3\pi .\) 
-   Câu 20 :  Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng?  A \(\left( { - 6\pi ; - 5\pi } \right)\) B \(\left( {\dfrac{{19\pi }}{2};10\pi } \right)\) C \(\left( { - \dfrac{{7\pi }}{2}; - 3\pi } \right)\) D \(\left( {7\pi ;\dfrac{{15\pi }}{2}} \right)\) 
-   Câu 21 :  Các khoảng đồng biến của hàm số \(y = \cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\) là:  A \(\left( {\dfrac{\pi }{6} + k\pi ;\dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi } \right)\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B \(\left( {\dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ;\dfrac{{11\pi }}{{12}} + k\pi } \right)\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C \(\left( { - \dfrac{\pi }{3} + k\pi ;\dfrac{\pi }{6} + k\pi } \right)\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D \(\left( { - \dfrac{\pi }{6} + k\pi ;\dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi } \right)\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
-   Câu 22 :  Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A \(y = \sin \left( { - \dfrac{x}{2}} \right)\) B \(y = \sin \dfrac{x}{2}\) C \(y = \sin \dfrac{x}{4}\) D \(y = \cos \dfrac{x}{2}\) 
-   Câu 23 :  Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.Hàm số đó là hàm số nào? A \(y = \sqrt 2 \sin \left( {x - \dfrac{\pi }{6}} \right)\) B \(y = \cos \left( {x - \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\) C \(y = \sin \left( {x - \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\) D \(y = \cos \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) 
-   Câu 24 :  Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án \(A,B,C,D\). Hỏi hàm số đó là hàm số nào?A \(y = - \sqrt 2 \sin \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) B \(y = \sqrt 2 \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right)\) C \(y = \sqrt 2 \sin \left( {x - \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\) D \(y = \sqrt 2 \cos \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) 
-   Câu 25 :  Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A \(y = \cos x\) B \(y = \left| {\cos x} \right|\) C \(y = - \cos x\) D \(y = \cos 2x\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
