Đề thi online - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Có lời...
- Câu 1 : Cho phương trình ax2−(a+b)x+b=0(a≠0). Chọn kết luận đúng:
A Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm x = - 1.
B Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm x=ba
C Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm x=−ba
D Phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm x = b.
- Câu 2 : Hai số u = m, v = 1 - m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A x2−x+m(1−m)=0
B x2+m(1−m)x−1=0
C x2+x−m(1−m)=0
D x2−x−m(1−m)=0
- Câu 3 : Phương trình ax2+bx+c=0(a≠0) có hai nghiệm trái dấu khi
A a và c trái dấu hay a.c < 0
B a và b trái dấu hay a.b < 0
C a và c trái dấu hay a.c > 0
D a và b trái dấu hay a.b > 0
- Câu 4 : Cho parabol (P):y=x2 và đường thẳng d:y=(m+2)x−m–1. Tìm để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía trục tung.
A m < - 1
B m < - 2
C m > - 1
D - 2 < m < - 1
- Câu 5 : Cho parabol (P):y=x2 và đường thẳng d:y=(m2+2)x−m2. Tìm để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về bên phải trục tung.
A m > 0
B m∈R
C m≠0
D m < 0
- Câu 6 : Tìm m∈Z để parabol (P):y=x2 cắt đường thẳng d:y=(m−1)x+m2–16 tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.
A m∈{−4;−3;−2;−1}
B m∈∅
C m∈{−3;−2;−1;0;1;2;3}
D m∈{−3;−2;−1;0;2;3}
- Câu 7 : Không giải phương trình hãy xét dấu nghiệm của phương trình 3x2−7x+2=0 là
A Hai nghiệm trái dấu
B Hai nghiệm cùng dương
C Hai nghiệm cùng âm
D Phương trình vô nghiệm
- Câu 8 : Phương trình ax2+bx+c=0(a≠0) có hai nghiệm phân biệt là 1 và - 3 thì đa thức f(x)=ax2+bx+c(a≠0) khi phân tích thành nhân tử thì thành
A f(x)=a(x−1)(x+3)
B f(x)=a(x+1)(x−3)
C f(x)=(ax−1)(x+3)
D f(x)=(x−1)(ax+3)
- Câu 9 : Tìm hai số u và v biết u + v = 14 và u.v = 40
A u = - 10, v = - 4 hoặc u = - 4, v = - 10
B u = 4, v = 10 hoặc u = 10, v = 4
C u = 5, v = 8 hoặc u = 8, v = 5
D u = - 5, v = - 8 hoặc u = - 8, v = - 5
- Câu 10 : Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là 1+√2 và 1−√2
A x2−2x−1=0
B x2+2x−1=0
C Cả A và B đều đúng
D Đáp án khác
- Câu 11 : Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2−m2x+18m=0 có 1 nghiệm là x = - 3 .
A m=−3−√3
B m=−3+√3
C Cả A và B đúng
D Một đáp án khác
- Câu 12 : Cho phương trình 3x2+7x+m=0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm
A m>4912
B m < 0
C Cả A và B đúng
D Một đáp án khác
- Câu 13 : Cho phương trình (m−1)x2+3mx+2m+1=0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương
A 0 < m < 1
B m >1
C Cả A và B đúng
D Không có giá trị nào của
- Câu 14 : Tìm hai số u và v khi biết u + v = 22 và u2+v2=85
A 10 và 12
B 9 và 13
C 8 và 14
D Không tìm được u, v thoả mãn
- Câu 15 : Cho phương trình x2−3x+m+4=0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn x1−x2=−1
A - 5
B - 4
C - 2
D - 3
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn