Đề thi chính thức vào 10 môn Toán - Chuyên Lào Cai...
-   Câu 1 :  a)      Tính: \(\sqrt {\sqrt 9  + 1}  + \sqrt {\sqrt {16}  + 5} \)b)      Tính: \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 2  - 1} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {\sqrt 2  - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \left| {\sqrt 3  - 2} \right|\)c)      Cho x > 0. Chứng minh biểu thức \(P = {\left( {\dfrac{x}{{x + 3\sqrt x }} + \dfrac{3}{{3 + \sqrt x }}} \right)^2} - \dfrac{{{{\left( {\sqrt 5  - 1} \right)}^2}}}{{6 - 2\sqrt 5 }}\) không phụ thuộc vào x.  
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,5\\
b)\,\,1\\
c)\,\,0
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,5\\
b)\,\, - 1\\
c)\,\,1
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,5\\
b)\,\,2\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right) + 1\\
c)\,\,1
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,5\\
b)\,\,2\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right) + 1\\
c)\,\,0
\end{array}\) -   Câu 2 :  a)      Cho đường thẳng d: y = 4x + m và điểm A( 1; 6). Tìm m để đường thẳng d không đi qua A.b)      Cho hai đường thẳng \({d_1}:\,\,y =  - x - 2;\,\,{d_2}:\,\,y =  - 2x\) và (P): \(y = a{x^2},a \ne 0.\) Tìm a để Parabol P đi qua giao điểm của d1 và d2.  
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,m = 2\\
b)\,\,a = - 1
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,m = 2\\
b)\,\,a = 1
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,m \ne 2\\
b)\,\,a = - 1
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,m \ne 2\\
b)\,\,a = \pm 1
\end{array}\) -   Câu 3 :  a)      Xác định phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với a khác 0, b, c là các số thỏa mãn a + b = 5. Biết phương trình có 2 nghiệm \({x_1},{x_2}:\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - 4\\{x_1}{x_2} =  - 5\end{array} \right..\)b)      Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\mx + y = {m^2} + 3\end{array} \right.\) với m là tham số. Tìm m để x + y đạt giá trị nhỏ nhất.  
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,{x^2} - 4x - 5 = 0\\
b)\,\,m = 1
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,{x^2} + 4x - 5 = 0\\
b)\,\,m = 1
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,{x^2} + 4x - 5 = 0\\
b)\,\,m = 4
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,{x^2} + 4x - 5 = 0\\
b)\,\left[ \begin{array}{l}
\,m = 1\\
m = 4
\end{array} \right.
\end{array}\) -   Câu 4 :  Cho hình vuông ABCD, gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Gọi E là giao điểm của AM và BN. Chứng minh tứ giác ADNE nội tiếp đường tròn.  
 -   Câu 5 :  Cho tam giác ABC nhọn AB < AC nội tiếp (O)  H là trực tâm tam giác, L là giao điểm thứ 2 của AH với (O). Lấy F bất kì trên cung nhỏ LC (F không trùng với L hoặc C). Lấy K sao cho đường thẳng AC là trung trực của FK.a) Chứng minh rằng: Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn.b) HK cắt AC tại I, đường thẳng AF cắt HC tại G. Chứng minh hai đường thẳng AO và GI vuông góc với nhau.  
 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
 
