Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số 9
-   Câu 1 :  Tìm căn bậc hai số học của 9  
A. 3
B. -3
C. ±3.
D. 81
 -   Câu 2 :  Cho \(\sqrt {{x^2}}  = 6\) . Tìm x  
A. ±36.
B. 6
C. 36
D. ±6
 -   Câu 3 :  Tìm điều kiện của x để biểu thức \(\sqrt {x + 3} \)  có nghĩa  
A. \(x \le - 3.\)
B. \(x \ge - 3.\)
C. x<3
D. x>-3
 -   Câu 4 :  Tìm kết quả khi đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(x\sqrt y \) với  x<0 và \(y \ge 0\)  
A. \( - \sqrt {{x^2}y} \)
B. \(\sqrt {{x^2}y} .\)
C. \(\sqrt {\left| x \right|y} .\)
D. \( - \sqrt {\left| x \right|y} .\)
 -   Câu 5 :  Tìm kết quả biểu thức \(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \)  
A. x-1
B. 1-x
C. |x - 1|
D. \({\left( {x - 1} \right)^2}.\)
 -   Câu 6 :  Tìm kết quả của biểu thức \(\frac{{ - 24}}{{6\sqrt 2 }}\)  
A. -2
B. \( - \sqrt 2 .\)
C. \(\sqrt 8 .\)
D. \( - 2\sqrt 2 .\)
 -   Câu 7 :  Tìm kết quả khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{5}{6}} \)  
A. \(\sqrt {\frac{5}{6}} \)
B. \(\frac{{\sqrt {30} }}{6}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 6 }}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
 -   Câu 8 :  Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{{\sqrt {15}  - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 3 }}\)  
A. \( - \sqrt 5 .\)
B. \(\sqrt 5 .\)
C. \( - \sqrt 3 .\)
D. \(\sqrt 3 .\)
 -   Câu 9 :  Cho biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) . Tìm kết quả của biểu thức đã cho  
A. \(4x{y^2}\)
B. \( - 4{\rm{x}}{y^2}\)
C. \(4\left| {\rm{x}} \right|{y^2}\)
D. \(4{{\rm{x}}^2}{y^4}\)
 -   Câu 10 :  Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } \)  
A. 2
B. \(1 - \sqrt 3 .\)
C. \({\left( {1 - \sqrt 3 } \right)^2}.\)
D. \(\sqrt 3 - 1.\)
 -   Câu 11 :  Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,9}  \cdot \sqrt {40}  - \sqrt {125} :\sqrt 5 \)  
A. 31
B. 11
C. 1
D. -1
 -   Câu 12 :  Tìm kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(\frac{8}{{\sqrt {12}  - 2}}\)  
A. 2
B. \(2\sqrt 3 + 2.\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}.\)
D. \(4.\left( {\sqrt 3 + 1} \right).\)
 -   Câu 13 :  Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(\left( {a - b} \right)\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với a<b<0  
A. \( - \sqrt {ab} .\)
B. \(\sqrt {ab} .\)
C. \(\sqrt {\frac{{ab}}{{a - b}}} .\)
D. \( - \sqrt {\frac{{ab}}{{a - b}}} .\)
 -   Câu 14 :  Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3  - \sqrt {18}  + 3\sqrt {27}  + 3\sqrt 2 \)  
A. \( - 11\sqrt 2 .\)
B. \(11\sqrt 3 .\)
C. \(11\sqrt 2 .\)
D. \( - 11\sqrt 3 .\)
 -   Câu 15 :  Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{1}{{1 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{1 - \sqrt 3 }}\)  
A. 1
B. \(\sqrt 3 .\)
C. -1
D. -\( - \sqrt 3 .\)
 -   Câu 16 :  Tìm kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{ - 27}}\)  
A. -3
B. 9
C. 3
D. -9
 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
 
