Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 63 trang 136 SGK Toán 7 tập 1

a Chứng minh ∆ABH = ∆ACH, suy ra  HB = HC b Theo câu a, suy ra widehat{BAH}=widehat{CAH} LỜI GIẢI CHI TIẾT a Tam giác  ABH vuông tại H Tam giác ACH vuông tai H Xét hai tam giác vuông ABH và  ACH có:  + AB = AC vì tam giác ABC cân tại A + AH cạnh chung. Suy ra Delta ABH

Bài 63 trang 136 SGK Toán 7 tập 1

a Chứng minh ∆ABH = ∆ACH, suy ra  HB = HC b Theo câu a, suy ra widehat{BAH}=widehat{CAH} LỜI GIẢI CHI TIẾT a Tam giác  ABH vuông tại H Tam giác ACH vuông tai H Xét hai tam giác vuông ABH và  ACH có:  + AB = AC vì tam giác ABC cân tại A + AH cạnh chung. Suy ra Delta ABH

Bài 64 trang 136 SGK Toán 7 tập 1

Xem hình vẽ Bổ sung thêm AB=DE Thì Delta ABC= Delta DEF c.g.c Bổ sung thêm widehat{C}=widehat{F}  Thì Delta ABC=Delta DEFg.c.g Bổ sung thêm BC=EF thì Delta ABC= Delta DEF  cạnh huyền cạnh góc vuông

Bài 64 trang 136 SGK Toán 7 tập 1

Xem hình vẽ Bổ sung thêm AB=DE Thì Delta ABC= Delta DEF c.g.c Bổ sung thêm widehat{C}=widehat{F}  Thì Delta ABC=Delta DEFg.c.g Bổ sung thêm BC=EF thì Delta ABC= Delta DEF  cạnh huyền cạnh góc vuông

Bài 65 trang 137 SGK Toán 7 tập 1

a Chứng minh Delta ABH = Delta ACK  , suy ra  AH = AK  b Chứng minh widehat{IAK}=widehat{IAH} LỜI GIẢI CHI TIẾT a Hai tam giác vuông Delta ABH và  Delta ACK  có: AB = AC gt Góc A chung. nên Delta ABH = Delta ACK Cạnh huyền Góc nhọn suy ra AH = AK. b Hai tam giác vuông

Bài 65 trang 137 SGK Toán 7 tập 1

a Chứng minh Delta ABH = Delta ACK  , suy ra  AH = AK  b Chứng minh widehat{IAK}=widehat{IAH} LỜI GIẢI CHI TIẾT a Hai tam giác vuông Delta ABH và  Delta ACK  có: AB = AC gt Góc A chung. nên Delta ABH = Delta ACK Cạnh huyền Góc nhọn suy ra AH = AK. b Hai tam giác vuông

Bài 66 trang 137 SGK Toán 7 tập 1

Ta có: Delta AMD=Delta AME Cạnh huyền AM  chung, góc nhọn widehat{A{1}} = widehat{A{2}} Delta MDB= Delta MEC Cạnh huyền BM=CM , cạnh góc vuông. MD=ME , do Delta AMD=Delta AME  Delta AMB =  Delta AMC Cạnh AM chung, Cạnh  MB=MC , cạnh  AB=AC Vì   AD=AE, DB=EC

Bài 66 trang 137 SGK Toán 7 tập 1

Ta có: Delta AMD=Delta AME Cạnh huyền AM  chung, góc nhọn widehat{A{1}} = widehat{A{2}} Delta MDB= Delta MEC Cạnh huyền BM=CM , cạnh góc vuông. MD=ME , do Delta AMD=Delta AME  Delta AMB =  Delta AMC Cạnh AM chung, Cạnh  MB=MC , cạnh  AB=AC Vì   AD=AE, DB=EC

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

BÀI 1. Delta ABC vuông tại A ta có B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} eqalign{  &  = {20^2} + {15^2}  cr  &  = 625 cr} Rightarrow B{C^2} = sqrt {625}  = 25,cm Lại có AH bot BC giả thiết nên Delta AHB vuông tại H. Ta có B{H^2} = A{B^2} + A{H^2}, = {20^2} + {12^2} = 256 Rightarrow

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

BÀI 1. Delta ABC vuông tại A ta có B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} eqalign{  &  = {20^2} + {15^2}  cr  &  = 625 cr} Rightarrow B{C^2} = sqrt {625}  = 25,cm Lại có AH bot BC giả thiết nên Delta AHB vuông tại H. Ta có B{H^2} = A{B^2} + A{H^2}, = {20^2} + {12^2} = 256 Rightarrow

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

a AH bot BC giả thiết. Xét hai tam giác vuông AHB và AHC có : + AH cạnh chung, + AB = AC giả thiết. Do đó Delta AHB = Delta AHC ch.cgv. b Ta có widehat {ABD} + widehat {ABC} = {180^o} kề bù, Tương tự widehat {ACE} + widehat {ACB} = {180^o} mà widehat {ABC} = widehat {ACB} giả th

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

a AH bot BC giả thiết. Xét hai tam giác vuông AHB và AHC có : + AH cạnh chung, + AB = AC giả thiết. Do đó Delta AHB = Delta AHC ch.cgv. b Ta có widehat {ABD} + widehat {ABC} = {180^o} kề bù, Tương tự widehat {ACE} + widehat {ACB} = {180^o} mà widehat {ABC} = widehat {ACB} giả th

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

BÀI 1. Ta có AH bot BCgiả thiết nên Delta AHC vuông tại H. Khi đó A{C^2} = A{H^2} + C{H^2}định lí Pytago = {12^2} + {16^2} = 400 Rightarrow AC = sqrt {400}  = 20,cm Tương tự ta xét tam giác vuông AHB ta có Rightarrow C{D^2} C{B^2} = E{D^2} E{B^2}. B{H^2} = A{B^2} A{H^2}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

BÀI 1. Ta có AH bot BCgiả thiết nên Delta AHC vuông tại H. Khi đó A{C^2} = A{H^2} + C{H^2}định lí Pytago = {12^2} + {16^2} = 400 Rightarrow AC = sqrt {400}  = 20,cm Tương tự ta xét tam giác vuông AHB ta có Rightarrow C{D^2} C{B^2} = E{D^2} E{B^2}. B{H^2} = A{B^2} A{H^2}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

Delta ABC cân tại A nên AB = AC = AH + HC = 6 + 4 = 10cm. BH bot AC giả thiết. Do đó Delta AHB vuông tại H. Khi đó B{H^2} = A{B^2} A{H^2} định lý Pytago ;;;;;;;;; = {10^2} {6^2} = 64,c{m^2} Xét tam giác vuông BHC ta có: B{C^2} = B{H^2} + H{C^2} ;;;;;;;;= 64 + {

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

Delta ABC cân tại A nên AB = AC = AH + HC = 6 + 4 = 10cm. BH bot AC giả thiết. Do đó Delta AHB vuông tại H. Khi đó B{H^2} = A{B^2} A{H^2} định lý Pytago ;;;;;;;;; = {10^2} {6^2} = 64,c{m^2} Xét tam giác vuông BHC ta có: B{C^2} = B{H^2} + H{C^2} ;;;;;;;;= 64 + {

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

a Ta có dfrac{{AB} }{{AC}} = dfrac{8 }{{15}} Rightarrow dfrac{{AB}}{ 8} = dfrac{{AC} }{ {15}} Rightarrow dfrac{{A{B^2}} }{ {64}} = dfrac{{A{C^2}} }{ {225}} = dfrac{{A{B^2} + A{C^2}} }{ {64 + 225}} ,=dfrac {{B{C^2}} }{ {289}} =dfrac {{{{51}^2}} }{ {289}} = 9. Do đó A{B^2} = 64.9 =

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

a Ta có dfrac{{AB} }{{AC}} = dfrac{8 }{{15}} Rightarrow dfrac{{AB}}{ 8} = dfrac{{AC} }{ {15}} Rightarrow dfrac{{A{B^2}} }{ {64}} = dfrac{{A{C^2}} }{ {225}} = dfrac{{A{B^2} + A{C^2}} }{ {64 + 225}} ,=dfrac {{B{C^2}} }{ {289}} =dfrac {{{{51}^2}} }{ {289}} = 9. Do đó A{B^2} = 64.9 =

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta OHA và Delta OKB có: + widehat {OHA} = widehat {OKB} = {90^o} giả thiết + widehat O chung, + OA = OB giả thiết Vậy Delta OHA = Delta OKB g.c.g. b Xét Delta OKI và Delta OHI có + widehat {OKI} = widehat {OHI} = {90^o}giả thiết, + OK = OH left {Delta OKB = De

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta OHA và Delta OKB có: + widehat {OHA} = widehat {OKB} = {90^o} giả thiết + widehat O chung, + OA = OB giả thiết Vậy Delta OHA = Delta OKB g.c.g. b Xét Delta OKI và Delta OHI có + widehat {OKI} = widehat {OHI} = {90^o}giả thiết, + OK = OH left {Delta OKB = De

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!