Bài 7. Định lí Py-ta-go - Toán lớp 7
Giải bài 57 trang 131 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Lời giải trên là sai. Ta sửa lại như sau : AB^2 + BC^2 = 8^2 +15^2=64 +225=289 AC^2=17^2=289 Ta thấy AB^2+BC^2=AC^2 nên ΔABC vuông tại B.
Giải bài 58 trang 132 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Gọi d là đường chéo của tủ, h là chiều cao của nhà. Áp dụng định lí Pitago ta được: d^2=20^2+4^2=400+16=416=> d = sqrt{416} Ta có : h^2 = 21^2 = 441 => h = sqrt{441} Ta thấy d > h Vậy khi anh Nam đẩy tủ cho thẳng đứng, tủ không bị vướng vào trần nhà.
Giải bài 59 trang 132 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ADC, ta được : AC^2 = AD^2 + DC^2 = 48^2 +36^2 = 3600 = 60^2 => AC = 60 cm
Giải bài 60 trang 133 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Áp dụng định lí Pitago cho ΔAHC vuông tại H, ta được : AC^2 = AH^2+HC^2=12^2+16^2=144+256=400=20^2 => AC = 20cm Áp dụng định lí Pitago cho ΔAHB vuông tại H, ta được: BH^2 = AB^2AH^2=13^212^2=169144=25=5^2 => BH = 5cm Ta có : BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 cm
Giải bài 61 trang 133 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Áp dụng định lí Pitago ta được : AB^2=2^2+1^2=5 => AB = sqrt{5} BC^2=3^2+5^2=34 => BC = sqrt{34} CA^2=3^2+4^2=25=5^2 => CA = 5
Giải bài 62 trang 133 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Áp dụng định lí Pitago, ta được : OA^2=3^2+4^2=25=5^2 => OA = 5 OB^2=4^2+6^2=52 => OB = sqrt{52} OC^2=6^2+8^2=100=10^2 => OC = 10 OD^2=3^2+8^2=73 => OD = sqrt{73} Ta thấy : OA < 9 ; OB < 9 ; OD < 9 nên con Cún có thể tới được các vị trí A , B , D. OC > 9 nên con Cún không tới được vị trí
Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 129 Toán 7 Tập 1
Đo được cạnh huyền 5cm
Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 129 Toán 7 Tập 1
Đo được cạnh huyền 5cm
Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 130 Toán 7 Tập 1
Áp dụng định lí Py – ta – go Tam giác ABC vuông tại B eqalign{& Rightarrow {x^2} + {8^2} = {10^2} cr & Rightarrow {x^2} = {10^2} {8^2} = 36 cr & Rightarrow x = 6,,,left {cm} right cr} Tam giác DEF vuông tại D eqalign{& Rightarrow {1^2} + {1^2} = {x^2} cr & Rightarrow {
Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 130 Toán 7 Tập 1
Áp dụng định lí Py – ta – go Tam giác ABC vuông tại B eqalign{& Rightarrow {x^2} + {8^2} = {10^2} cr & Rightarrow {x^2} = {10^2} {8^2} = 36 cr & Rightarrow x = 6,,,left {cm} right cr} Tam giác DEF vuông tại D eqalign{& Rightarrow {1^2} + {1^2} = {x^2} cr & Rightarrow {
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
- Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
- Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
- Bài 6. Tam giác cân
- Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Ôn tập chương II: Tam giác