Trắc nghiệm toán 8 liên hệ giữa thứ tự và phép cộn...
-   Câu 1 :  Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?  
A. (x + y)2 ≤ 4xy
B. (x + y)2 > 4xy
C. (x + y)2 < 4xy
D. (x + y)2 ≥ 4xy
 -   Câu 2 :  Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?  
A. (x + y)2 ≥ 2xy
B. (x + y)2 = 2xy
C. (x + y)2 < 2xy
D. Cả A, B, C đều sai
 -   Câu 3 :  Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?  
A. m - 3 > m - 4
B. m - 3 < m - 4
C. m - 3 = m - 4
D. Cả A, B, C đều sai
 -   Câu 4 :  Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?  
A. m - 3 > n - 3
B. m - 3 < n - 3
C. m - 3 = n - 3
D. Cả A, B, C đều sai
 -   Câu 5 :  Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?  
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
 -   Câu 6 :  Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?  
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
 -   Câu 7 :  Cho a bất kỳ, chọn câu sai?  
A. 2a - 5 < 2a + 1
B. 3a - 3 > 3a - 1
C. 4a < 4a + 1
D. 5a + 1 > 5a - 2
 -   Câu 8 :  Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?  
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
 -   Câu 9 :  Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?  
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
 -   Câu 10 :  Cho a > b khi đó  
A. a - b > 0
B. a - b < 0
C. a - b = 0
D. a - b ≤ 0
 -   Câu 11 :  Cho a > 1 > b, chọn khẳng định không đúng?  
A. a -1 > 0
B. a - b < 0
C. 1 - b > 0
D. a - b > 0
 -   Câu 12 :  So sánh m và n biết m - 1/2 = n?  
A. m < n
B. m = n
C. m ≤ n
D. m > n
 -   Câu 13 :  So sánh m và n biết m + 1/2 = n?  
A. m < n
B. m = n
C. m > n
D. Cả A, B, C đều đúng
 -   Câu 14 :  Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?  
A. a - 7 < b - 15
B. a - 7 > b - 15
C. a - 7 ≥ b - 15
D. a - 7 ≤ b - 15
 -   Câu 15 :  Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?  
A. a + 10 < b + 13
B. a + 10 > b + 13
C. a + 10 = b + 13
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
 -   Câu 16 :  Cho biết a - 1 = b + 2 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?  
A. b < c < a
B. a < b < c
C. b < a < c
D. a < c < b
 -   Câu 17 :  Cho biết a = b - 1 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?  
A. b < c < a
B. a < b < c
C. b < a < c
D. a < c < b
 -   Câu 18 :  Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2  
A. 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)2
B. 3(a2 + b2 + c2) ≤ (a + b + c)2
C. 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2
D. 3(a2 + b2 + c2) < (a + b + c)2
 -   Câu 19 :  Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?  
A. a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca
D. a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca
 -   Câu 20 :  Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?  
A. a2 + 5 > 4a
B. a2 + 10 < 6a - 1
C. a2 + 1 > a
D. ab - b2 ≤ a2
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
