Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
-   Câu 1 :  Tổng 4 góc của một tứ giác bằng:
 A. \(180^o\) B. \(90^o\) C. \(360^o\) D. \(540^o\) 
-   Câu 2 :  Cho tứ giác ABCD biết \(\angle A + \angle B = {160^0}\) hỏi \(\angle C + \angle D = ?\)  A. \({200^0}\) B. \({20^0}\) C. \({260^0}\) D. \({320^0}\) 
-   Câu 3 :  Cho tứ giác ABC có số đo các góc là \(\angle A = {60^0}\,\angle B = {140^0}\,\,\angle C = {30^0}\) số đo của \(\angle D = ?\)  A. \({20^0}\) B. \({120^0}\) C. \({130^0}\) D. \({150^0}\) 
-   Câu 4 :  Cho tứ giác ABCD biết \(\angle A = {80^0}\,\angle B = {110^0}\,\,\angle C = {40^0}\) hỏi số đo góc ngoài tại đỉnh D là bao nhiêu?  A. \({150^0}\) B. \({130^0}\) C. \({120^0}\) D. \({50^0}\) 
-   Câu 5 :  Cho tứ giác ABCD biết \(\angle B = {50^0}\) và góc A gấp đôi góc B góc C gấp đôi góc D. Số đo các góc của tứ giác ABCD là?  A. \(\angle A = {100^0}\,\,\,\angle B = {50^0}\,\,\,\,\angle C = {140^0}\,\,\angle D = {70^0}\) B. \(\angle A = {90^0}\,\,\,\angle B = {60^0}\,\,\,\,\angle C = {140^0}\,\,\angle D = {70^0}\) C. \(\angle A = {80^0}\,\,\,\angle B = {70^0}\,\,\,\,\angle C = {140^0}\,\,\angle D = {70^0}\) D. \(\angle A = {80^0}\,\,\,\angle B = {50^0}\,\,\,\,\angle C = {160^0}\,\,\angle D = {70^0}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
