Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm 2019 -...
- Câu 1 : Phép tịnh tiến theo →v=(1;0) biến điểm A(-2;3) thành
A. A'(3;0)
B. A'(-3;0)
C. A'(-1;3)
D. A'(-1;6)
- Câu 2 : Cho phép quay Q(O,φ) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. →AM=→A′M′
B. ^(OA,OA′)=^(OM,OM′)=φ
C. ^(→AM,→A′M′)=φ với 0≤φ≤π
D. AM=A′M′
- Câu 3 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và một góc α=900. Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay α=900
A. A'(1;-2)
B. A'(2;1)
C. A'(-2;1)
D. A'(-2;-1)
- Câu 4 : Cho tam giác đều ABC có tâm là điểm O. Phép quay tâm O, góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là
A. φ=600.
B. φ=900.
C. φ=1200.
D. φ=1800.
- Câu 5 : Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm A biến điểm G thành điểm D. Khi đó có tỉ số k là
A. k=32.
B. k=−32.
C. k=12.
D. k=−12.
- Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x−1)2+(y−2)2=4. Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(2;-2) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình
A. (x+1)2+(y−10)2=36.
B. (x−2)2+(y−6)2=36.
C. (x−1)2+(y−10)2=36.
D. (x−2)2+(y+4)2=36.
- Câu 7 : Phép vị tự tâm O tỉ số k,(k≠0) biến mỗi điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. k→OM=→OM′
B. →OM=k→OM′
C. →OM=−k→OM′
D. →OM=−→OM′
- Câu 8 : Cho đường thẳng d:3x+y+3=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép phép quay tâm I(1;2), góc - 1800 và phép tịnh tiến theo vec tơ →v=(−2;1).
A. d′:3x+y−8=0
B. d′:x+y−8=0
C. d′:2x+y−8=0
D. d′:3x+2y−8=0
- Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):x2+y2−6x+4y−23=0, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ →v=(3;5) và phép vị tự V(O;−13).
A. (C′):(x+2)2+(y+1)2=4.
B. (C′):(x+2)2+(y+1)2=36.
C. (C′):(x+2)2+(y+1)2=6.
D. (C′):(x−2)2+(y−1)2=2.
- Câu 10 : Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép vị tự.
D. Phép dời dình, phép vị tự.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau