Trắc nghiệm Toán 8 bất phương trình bậc nhất một ẩ...
-   Câu 1 :  Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 2 :  Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > 8 trên trục số, ta được?  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 3 :  Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?  
A. 7 - < 0
B. y < 10 - 2y
C. x - y < 1
D. 4 + 0.y ≥ 8
 -   Câu 4 :  Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?  
A. x > 4 - 2
B. x > -4 + 2
C. x > -4 -2
D. x > 4 + 2
 -   Câu 5 :  Bất phương trình -x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?  
A. x < 4 - 2
B. x < -4 + 2
C. x < -4 - 2
D. x > 4 + 2
 -   Câu 6 :  Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?  
A. x > 3
B. x ≤ 3
C. x - 1 > 2
D. x - 1 < 2
 -   Câu 7 :  Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?  
A. x < 2
B. x > 2
C. x < -2
D. x < 4
 -   Câu 8 :  Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình 1 - 3x ≥ 2 - x là?  
A.
B.
C. S =
D.
 -   Câu 9 :  Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình 2 + 5x ≥ -1 - x có nghiệm là?  
A. x ≥ 1/2
B. x ≥ -1/2
C. x ≤ -1/2
D. x ≤ 1/2
 -   Câu 10 :  Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?  
A. 2x + 1 > 5
B. 7 - 2x < 10 - x
C. 2 + x < 2 + 2x
D. -3x > 4x + 3
 -   Câu 11 :  Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?  
A. 2x + 1 > -5
B. 7 - 2x ≤ 10 - x
C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x
D.
 -   Câu 12 :  Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  
A. 2(x - 1) < x.
B. 2(x - 1) ≤ x - 4.
C. 2x < x - 4.
D. 2(x - 1) < x - 4
 -   Câu 13 :  Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  
A. 2(x - 1) < x + 1
B. 2(x - 1) > x + 1
C. -x > x - 6
D. -x ≤ x - 6
 -   Câu 14 :  Với giá trị của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?  
A. m ≥ 1
B. m ≤ 1
C. m > -1
D. m < -1
 -   Câu 15 :  Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?  
A. m ≥ 1
B. m ≤ 1
C. m > -1
D. m < -1
 -   Câu 16 :  Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình  là?  
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
 -   Câu 17 :  Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình  là?  
A. -5
B. 6
C. -6
D. 5
 -   Câu 18 :  Bất phương trình 2(x + 2)2 < 2x(x + 2) + 4 có tập nghiệm là?  
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
 -   Câu 19 :  Bất phương trình (x + 2)2 < x + x2 - 3 có nghiệm là?  
A. x > -
B. x >
C. x < -
D. x >
 -   Câu 20 :  Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25?  
A. Bất phương trình vô nghiệm
B. Bất phương trình vô số nghiệm x Î R
C. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x>0}
D. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x<0}
 -   Câu 21 :  Nghiệm của bất phương trình (x + 3) (x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25 là?  
A. x > 0
B. Mọi x
C. x < 0
D. x < 1
 -   Câu 22 :  Tìm x để phân thức  không âm?  
A. x > 3
B. x < 3
C. x ≤ 3
D. x > 4
 -   Câu 23 :  Giá trị của x để phân thức  không âm là?  
A. x > 3
B. x < 3
C. x ≤ 3
D. x > 4
 -   Câu 24 :  Tìm x để biểu thức sau có giá trị dương A =   
A. x ≤ 13
B. x > 13
C. x < 13
D. x ≥ 13
 -   Câu 25 :  Giá trị của x để biểu thức sau có giá trị dương A =  là?  
A. x ≤ 10
B. x < 10
C. x > -10
D. x > 10
 -   Câu 26 :  Với điều kiện nào của x thì biểu thức B =  nhận giá trị âm?  
A. x < -2
B. x < 2 hoặc x > 3
C. x > 2
D. 2 < x < 3
 -   Câu 27 :  Với điều kiện nào của x thì biểu thức B =  nhận giá trị không âm?  
B.
C. 2 ≤ x ≤ 3
D. 2 < x < 3
 -   Câu 28 :  Tìm x để P =  có giá trị lớn hơn 1?  
A. x > 1
B. x < 1
C. x > -1
D. x < -1
 -   Câu 29 :  Giá trị của x để biểu thức P =  có giá trị không lớn hơn 1  
A. x ≥ -1
B. x < 1
C. x > -1
D. x < -1
 -   Câu 30 :  Tìm số nguyên thỏa mãn cả hai bất phương trình:  
A. x = 11; x = 12
B. x = 10; x = 11
C. x = -11; x = -12
D. x = 11; x = 12; x = 13
 -   Câu 31 :  Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình:  
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
 -   Câu 32 :  Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức (x + 1)2 - 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 3)2?  
A. x < 3/2
B. x > 3/2
C. x ≤ 3/2
D. x ≥ 3/2
 -   Câu 33 :  Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức x2 - 6x + 13?  
A. x < 3/2
B. x > 3/2
C. x ≤ 3/2
D. x ≥ 3/2
 -   Câu 34 :  Giải bất phương trình (x2 - 4)(x - 3) ≥ 0 ta được?  
A. -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
B. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
C. x ≥ 3
D. x ≤ -2
 -   Câu 35 :  Nghiệm của bất phương trình (x2 - 3x + 2)(x - 1) ≤ 0 là:  
A. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2
B. x ≤ 2 và x ≥ 1
C. x ≤ 2
D. x ≤ 1
 -   Câu 36 :  Giải bất phương trình sau :   
A. x > 1972
B. x < 1972
C. x < 1973
D. x < 1297
 -   Câu 37 :  Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình  
A. x = 2001
B. x = 2003
C. x = 2000
D. x = 2002
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
