Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT...
- Câu 1 : Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC, CD đôi một vuông góc . Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là:
A. Trung điểm J của AB.
B. Trung điểm I của BC.
C. Trung điểm M của AD.
D. Trung điểm N của CD.
- Câu 2 : Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó góc giữa AB và CD bằng:
A. 45o
B. 60o
C. 90o
D. 30o
- Câu 3 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, SA⊥(ABC),SA=a2. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng:
A. 0o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
- Câu 4 : Cho hình chóp tam giác đều S. ABC và đường cao SH, M là trung điểm của BC. SA⊥BC vì:
A. SA⊥(SBC)⊃BC(SA⊥AM,SA⊥NC)
B. SA⊥(SBC)⊃BC(SA⊥SB,SA⊥SC)
C. BC⊥(SAM)⊃SA(BC⊥AM,BC⊥SH)
D. BC⊥(SAM)⊃BC(doBC⊥SH)
- Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc nhọn bằng 600 và cạnh SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=a√63. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) bằng:
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
- Câu 6 : Giá trị của lim2−n√n+1
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. 1
- Câu 7 : Nếu |q|<1 thì:
A. limqn=0
B. limq=0
C. lim(n.q)=0
D. limnq=0
- Câu 8 : Giá trị của lim(n−2)7(2n+1)3(n2+2)5
A. +∞
B. 8
C. 1
D. −∞
- Câu 9 : Tính lim3n−4.2n−1−33.2n+4n
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. 1
- Câu 10 : Tính limx→−1(x2−x+7) bằng
A. 5
B. 7
C. 9
D. 6
- Câu 11 : Cho limx→x0f(x)=L,limx→x0g(x)=M. Chọn mệnh đề sai:
A. limx→x0f(x)g(x)=LM
B. limx→x0[f(x).g(x)]=L.M
C. limx→x0[f(x)−g(x)]=L−M
D. limx→x0[f(x)+g(x)]=L+M
- Câu 12 : Giá trị của lim(√n2+n+1−n) bằng
A. −∞
B. +∞
C. 12
D. 1
- Câu 13 : Tìm limunbiết un=n.√1+3+5+...+(2n−1)2n2+1
A. +∞
B. −∞
C. 1
D. 12
- Câu 14 : Tính limx→2(x3+1)
A. +∞
B. −∞
C. 9
D. 1
- Câu 15 : Tính limx→(−1)−x2+3x+2|x+1|
A. +∞
B. −∞
C. -2
D. -1
- Câu 16 : Cho hàm số f(x)={x−83√x−2khix>8ax+4khix≤8 . Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị của a là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 17 : Chọn giá trị của f(0)để hàm số f(x)=3√2x+8−2√3x+4−2liên tục tại điểm x = 0
A. 1
B. 2
C. 29
D. 19
- Câu 18 : Tìm a để hàm số f(x)={√3x+1−2x2−1,x>1a(x2−2)x−3,x≤1 liên tục tại x = 1
A. 12
B. 14
C. 34
D. 1
- Câu 19 : Tính limx→−1x2+6x+5x3+2x2−1 bằng?
A. 4
B. 6
C. -4
D. -6
- Câu 20 : Cho hàm số f(x)=√x−1x−1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:(1) f(x) gián đoạn tại x = 1
A. Chỉ (1)
B. Chỉ (2)
C. Chỉ (1), (3)
D. Chỉ (2), (3)
- Câu 21 : Cho un=n2−3n1−4n3. Khi đó limunbằng?
A. 0
B. −14.
C. 34.
D. −34.
- Câu 22 : Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng +∞?
A. un=n2−2n5n+5n2.
B. un=1+n25n+5.
C. un=1+2n5n+5n2.
D. un=1−n25n+5.
- Câu 23 : Giới hạn lim√n2−3n−5−√9n2+32n−1 bằng?
A. 52.
B. −52.
C. 1
D. -1
- Câu 24 : Cho hàm số f(x)={a2x2,x≤√2,a∈R(2−a)x2,x>√2. Tìm a để f(x)liên tục trên R
A. 1 và 2
B. 1 và -1
C. -1 và 2
D. 1 và -2
- Câu 25 : Giá trị của lim1n+1 bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 26 : Giá trị đúng của lim(3√n3+9n2−n) bằng
A. +∞
B. −∞
C. 0
D. 3
- Câu 27 : Tính giới hạn sau: lim[(1−122)(1−132)...(1−1n2)]
A. 1
B. 12
C. 14
D. 32
- Câu 28 : Tính giới hạn limx→13x+22x−1
A. +∞
B. −∞
C. 5
D. 1
- Câu 29 : Cho hàm số f(x)={3−x√x+1−2khix≠3mkhix=3 Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng :
A. -4
B. 4
C. -1
D. 1
- Câu 30 : Giá trị của lim4√3n3+1−n√2n4+3n+1+n
A. −∞
B. +∞
C. 0
D. 1
- Câu 31 : Tính giới hạn sau: limx→π6sin22x−3cosxtanx
A. +∞
B. −∞
C. 3√34−92
D. 1
- Câu 32 : Giá trị của limn−2√n2n bằng
A. +∞
B. −∞
C. 12
D. 1
- Câu 33 : Tìm giới hạn limx→0√(2x+1)(3x+1)(4x+1)−1x
A. +∞
B. +∞
C. 92
D. 1
- Câu 34 : Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD). Tìm mệnh đề sai.
A. →SA−→SB=→SD−→SC.
B. →SA+→SB=→SC+→SD.
C. →SA+→SC=2→SI.
D. →SA+→SC=→SB+→SD.
- Câu 35 : Cho chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:
A. Trung điểm SB.
B. Trung điểm SC.
C. Trung điểm SD.
D. Điểm nằm trên đường thẳng d // SA và không thuộc SC.
- Câu 36 : Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là:
A. 0o
B. 45o
C. 180o
D. 90o
- Câu 37 : Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ . Mặt phẳng (ACC’A’) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây:
A. (ABCD).
B. (CDD’C’).
C. (BDC’).
D. (A’BD).
- Câu 38 : Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau. Điều nào sau đây đúng?
A. AC⊥B′D′.
B. ACC’A’ là hình thoi.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau