Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 11 năm 2018 Trư...
- Câu 1 : Khai triển của (2x−3)4
A. 16x4−96x3+216x2−216x+81
B. 16x4+96x3+216x2+216x+81
C. x4−96x3+216x2−216x+81
D. 16x4−96x3+216x2+216x+81
- Câu 2 : Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ?
A. 220−1
B. 220
C. 20
D. 2020
- Câu 3 : Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 14
B. 20
C. 36
D. 24
- Câu 4 : Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu là :
A. 1718
B. 1318
C. 118
D. 518
- Câu 5 : Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ?
A. C1530
B. A1530
C. C530
D. C1525
- Câu 6 : Tính tổng S=316C016−315C116+314C216−...+C1616
A. 316
B. 416
C. 216
D. 516
- Câu 7 : Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2.
A. 115396
B. 130
C. 230
D. 1835
- Câu 8 : Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn nam và 4 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang?
A. 6!.4!
B. 88400
C. 6! + 4!
D. 10!
- Câu 9 : Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức (x2+2x)10
A. 3360
B. 13440
C. 151200
D. 210
- Câu 10 : Cho (1−3x)n=a0+a1x+...+anxn thỏa a0+a1+...+an=−512. Tìm số nguyên n.
A. n = 10
B. n = 6
C. n = 7
D. n = 9
- Câu 11 : Số lượng các nghiệm của bất phương trình 1C1n−1C2n+2>76C1n+4 là:
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 12 : Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ?
A. 3
B. 4
C. 12
D. 7
- Câu 13 : Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố "Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau", ta có n(B) bằng:
A. 24
B. 6
C. 12
D. 9
- Câu 14 : Giải phương trình x2−2nx−5=0. Biết số nguyên dương n thỏa mãn Cn−1n+Cn5=9
A. x=4±√21
B. x=±4
C. x=4±√2
D. x=2±√5
- Câu 15 : Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào 1 tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng ?
A. 0,94
B. 0,75
C. 0,80
D. 0,45
- Câu 16 : Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp”. Xác định biến cố A.
A. A = {SNS, SSN, NSS}
B. A = {SSS, NNN}
C. A = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNN}
D. A = {SSS, SSN, NSS}
- Câu 17 : Gieo một con súc sắc ba lần, số phần tử của không gian mẫu là
A. 216
B. 18
C. 126
D. 36
- Câu 18 : Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thức: P(x)=(1+x)9+(1+x)10+...+(1+x)14 ta sẽ được đa thức: P(x)=a0+a1x+a2x2+...+a14x14 Hãy xác định hệ số a9
A. 3003
B. 6003
C. 4003
D. 5003
- Câu 19 : Gieo một đồng tiền cân đối ba lần . Gọi A là biến cố " Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần". Tính xác suất của biến cố A?
A. 38
B. 78
C. 58
D. 12
- Câu 20 : Hoàng có 8 cái áo và 5 cái quần. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ?
A. 40
B. A213=156
C. 13
D. C213=78
- Câu 21 : Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. 542
B. 121
C. 27
D. 3742
- Câu 22 : Tìm số hạng chứa x trong khai triển (1+2√x−33√x)4
A. 144x
B. - 72x
C. - 84x
D. 132x
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau