Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2019-2020 Trường TH...
-   Câu 1 :  Kết quả rút gọn biểu thức (2 x - 5)2 - 4 x ( x - 5) +10 là  
A. 10
B. 28
C. 35
D. 25
 -   Câu 2 :  Kết quả phân tích đa thức 2 x 2 - 5 xy + 2 y2 là  
A. (x – y)(2x – y)
B. (x – 2y)(2x – y)
C. (2x – 3y)(x – y)
D. (4x – y)(x – y)
 -   Câu 3 :  Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn x 2 - 5 x + 4 = 0 .  
A. 5
B. 10
C. 8
D. 4
 -   Câu 4 :  Tìm n sao cho 10 x 5y n -1 chia hết 2x n y4  
A. n > 5
B. n = 5
C. n < 4
D. n > 3
 -   Câu 5 :  Biểu thức ( x + 3) 2 - x ( x - 5) - x sau khi rút gọn thì hệ số của x bằng  
A. 3
B. 2
C. 11
D. 13
 -   Câu 6 :  Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm. Tính độ dài đường trung bình PQ (biết rằng PQ || BC).  
A. 2cm
B. 4cm
C. 2,5cm
D. 3,5cm
 -   Câu 7 :  Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. AMCN là hình gì ?  
A. Hình thoi
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình vuông
 -   Câu 8 :  Tam giác ABC, ba điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Tính diện tích S của tam giác ABC nếu diện tích tam giác MNP là 4 (đvdt).  
A. S = 12 (đvdt)
B. S = 15 (đvdt)
C. S = 20 (đvdt)
D. S = 16 (đvdt)
 -   Câu 9 :  Tìm điều kiện của m để biểu thức x 2 - 2x + m có giá trị nhỏ nhất bằng 2.  
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
 -   Câu 10 :  Cho x, y thỏa mãn 3x + y = 4. Tính 1999 - 9 x 2 - 6xy - y2 .  
A. 1997
B. 2000
C. 1992
D. 1983
 -   Câu 11 :  Đa thức x – 2 là một nhân tử của  
A. 2x – 6
B. x 2 - 6 x + 5
C. x3 - 8
D. x3 + 1
 -   Câu 12 :  Cho các chữ cái in hoa N, K, H, M, P, E. Có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?  
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
 -   Câu 13 :  Hình chữ nhật ABCD có tâm đối xứng O, E là trung điểm của OB. Tính diện tích S của tứ giác AECD biết rằng diện tích tam giác ABE bằng 10cm2.  
A. S = 50cm2
B. S = 60cm2
C. S = 80cm2
D. S = 75cm2
 -   Câu 14 :  Tính tổng các giá trị thỏa mãn ( x + 2) 2 + x = 10 .  
A. -4
B. -5
C. 3
D. -3
 -   Câu 15 :  Hai đa thức x 3 + 3 x 2 + 10 x -14 và x 3 + x - 2 có chung nhân tử là  
A. 2x – 1
B. x - 1
C. x - 2
D. x - 3
 -   Câu 16 :  Hình thang ABCD có AB || CD, \(\widehat A - \widehat D = {20^0},\widehat B = 2\widehat C\). Tính góc B  
A. 1300
B. 1200
C. 1100
D. 700
 -   Câu 17 :  Kết quả rút gọn biểu thức (2 x + 1) 2 + x -1có một nhân tử là  
A. 4x + 5
B. 2x + 1
C. x + 2
D. 4x + 1
 -   Câu 18 :  Hình thang cân ABCD có BC = 25cm, các cạnh đáy AB = 10cm, CD = 24cm. Diện tích hình thang ABCD là  
A. 391cm2
B. 408cm2
C. 360cm2
D. 340cm2
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
