- Phương trình lượng giác bậc cao 1 ẩn - có lời gi...
- Câu 1 : Phương trình √3cot2x−4cotx+√3=0 có nghiệm là:
A [x=π3+kπx=π6+kπ(k∈Z)
B [x=π3+k2πx=π6+k2π(k∈Z)
C [x=−π3+kπx=−π6+kπ(k∈Z)
D [x=−π3+k2πx=π6+kπ(k∈Z)
- Câu 2 : Phương trình cos2x−4cosx+3=0 có nghiệm là:
A x=π+k2π(k∈Z)
B x=kπ(k∈Z)
C x=π+kπ(k∈Z)
D x=k2π(k∈Z)
- Câu 3 : Phương trình sin23x+(m2−3)sin3x+m2−4=0 khi m=1 có nghiệm là:
A x=−π6+k2π(k∈Z)
B x=π6+k2π3(k∈Z)
C x=−π6+k2π3(k∈Z)
D x=±π6+k2π3(k∈Z)
- Câu 4 : Nghiệm của phương trình 4sin22x+8cos2x−9=0 là:
A x=±π6+kπ(k∈Z)
B x=±π6+k2π(k∈Z)
C x=±π3+kπ(k∈Z)
D [x=π6+kπ(k∈Z)x=π3+kπ(k∈Z)
- Câu 5 : Phương trình 3cos2x−4tanx−2=0
A [x=±π4+kπx=arctan13+kπ(k∈Z)
B [x=π4+k2πx=arctan13+kπ(k∈Z)
C [x=π4+kπx=arctan13+kπ(k∈Z)
D [x=−π4+kπx=−arctan13+kπ(k∈Z)
- Câu 6 : Để phương trình sin2x+2(m+1)sinx−3m(m−2)=0 có nghiệm, các giá trị của tham số m là:
A [−12≤m≤121≤m≤2
B [−13≤m≤131≤m≤3
C [−2≤m≤−10≤m≤1
D [−1≤m≤13≤m≤4
- Câu 7 : Phương trình cos(2x+π4)+cos(2x−π4)+4sinx=2+√2(1−sinx) có nghiệm là:
A [x=π12+k2πx=11π12+k2π(k∈Z)
B [x=π6+k2πx=5π6+k2π(k∈Z)
C [x=π3+k2πx=2π3+k2π(k∈Z)
D [x=π4+k2πx=3π4+k2π(k∈Z)
- Câu 8 : Nghiệm của phương trình cos2x−3cosx=4cos2x2 là:
A x=±2π3+k2π(k∈Z)
B x=±π2+k2π(k∈Z)
C x=±π3+k2π(k∈Z)
D x=2π3+k2π(k∈Z)
- Câu 9 : Phương trình cos(x+π)=1+sin(x2+π2) có nghiệm là:
A [x=π+k2πx=±4π3+k4π(k∈Z)
B [x=π+k2πx=±4π3+k2π(k∈Z)
C [x=π4+kπx=±π3+kπ(k∈Z)
D [x=−π4+kπx=±π6+kπ(k∈Z)
- Câu 10 : Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2x−4sinx−3=0 trên đường tròn lượng giác là:
A 0
B 1
C 2
D 4
- Câu 11 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình tan2x−1cosx=m2−m−1 có nghiệm:
A [m≤0m≥1
B |m|≤1
C |m|≥1
D m∈R
- Câu 12 : Số nghiệm trong khoảng (−π2;0) của phương trình sin2x1−cosx=1
A 2
B 0
C 1
D 3
- Câu 13 : Phương trình cotx−tanx+4sin2x=2sin2x có nghiệm là:
A x=±π3+k2π(k∈Z)
B x=±π3+kπ2(k∈Z)
C x=±2π3+k2π(k∈Z)
D x=±π3+kπ(k∈Z)
- Câu 14 : Phương trình 1+2sin2x−3√2sinx+sin2x2sinxcosx−1=1 có nghiệm là:
A [x=π4+k2πx=3π4+k2π(k∈Z)
B x=3π4+k2π(k∈Z)
C x=π4+k2π(k∈Z)
D x=±π4+k2π(k∈Z)
- Câu 15 : Phương trình cos42x+6cos22x=2516 có nghiệm là:
A x=π6+kπ2(k∈Z)
B x=−π6+kπ2(k∈Z)
C x=±π2+kπ(k∈Z)
D x=±π6+kπ2(k∈Z)
- Câu 16 : Phương trình cos2x−2=cos4x2−sin4x2 có nghiệm là:
A x=π2+k2π(k∈Z)
B x=π+kπ(k∈Z)
C x=π+k2π(k∈Z)
D x=−π2+k2π(k∈Z)
- Câu 17 : Phương trình cos2(x+π3)+4cos(π6−x)=52 có nghiệm là:
A [x=−π6+k2πx=π2+k2π(k∈Z)
B [x=π6+k2πx=3π2+k2π(k∈Z)
C [x=−π3+k2πx=5π6+k2π(k∈Z)
D [x=π3+k2πx=π4+k2π(k∈Z)
- Câu 18 : Để phương trình 4sin(x+π3)cos(x−π6)=−a2+√3sin2x−cos2x+cosx có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
A −14≤a≤14
B −14≤a<14
C −14<a≤14
D −14<a<14
- Câu 19 : Tìm các nghiệm trên (0;2π) của phương trình:5(sinx+cos3x+sin3x1+2sin2x)=3+cos2x
A π3
B π3;π;5π3
C π3;5π3
D 5π3
- Câu 20 : Phương trình sin3x−4sinxcos2x=0 có các nghiệm là:
A [x=k2πx=±π3+k2π(k∈Z)
B [x=kπx=±π6+kπ(k∈Z)
C [x=kπ2x=±π4+kπ(k∈Z)
D [x=k2π3x=±2π3+kπ(k∈Z)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau