Trắc nghiệm Toán 8 Bài tập ôn tập chương 4 có lời...
-   Câu 1 :  Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?  
A. 5x + 7 < 0
B. 0x + 6 > 0
C. x2 – 2x > 0
D. x – 10 = 3
 -   Câu 2 :  Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?  
A. 7 – x < 2x
B. 2x + 3 > 9
C. -4x ≥ x + 5
D. 5 – x > 6x – 12
 -   Câu 3 :  Nghiệm của bất phương trình 7(3x + 5) >0 là:  
A. x >
B. x ≤
C. x ≥
D. x >
 -   Câu 4 :  Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?  
A. a – 3 > b – 3
B. -3a + 4 > -3b + 4
C. 2a + 3 < 2b + 3
D. -5a – 1 < -5a – 1
 -   Câu 5 :  Phương trình |2x – 5| = 1 có nghiệm là:  
A. x = 3; x = 2
B. x = ; x = 2
C. x = 1; x = 2
D. x = 0,5; x = 1,5
 -   Câu 6 :  Phương trình  có nghiệm là  
A. x = 1/12; x = 7/12
B. x = 8/12; x = 5/12
C. x = 7/12 ; x = 2/3
D. x = 1/12 ; x = 5/12
 -   Câu 7 :  Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương tình nào?  
A. x – 1 ≥ 5
B. x + 1 ≤ 7
C. x + 3 < 9
D. x + 1 > 7
 -   Câu 8 :  Với giá trị nào của m thì bất phương trình m(2x + 1) < 8 là bất phương tình bậc nhất một ẩn?  
A. m ≠ 1
B. m ≠
C. m ≠ 0
D. m ≠ 8
 -   Câu 9 :  Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 7 > x + 9 là  
A. S = {x|x > 1}
B. S = {x|x > -1}
C. x = 1
D. S = {x|x < 1}
 -   Câu 10 :  Phương trình |5x – 4| = |x + 2| có nghiệm là  
A. x =
B. x = 1,5; x =
C. x = -1,5; x =
D. x = 1,5; x =
 -   Câu 11 :  Tổng các nghiệm của phương trình 7,5 – 3|5 – 2x| = -4,5 là  
A. 1/2
B. 9/2
C. 5
D. 11/2
 -   Câu 12 :  Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là  
A. 0
B. 1
C. 2
D. 5
 -   Câu 13 :  Nghiệm của phương trình |x – 1| = 3x – 2 là:  
A. x = 3/4
B. x = 1/2; x = 3/4
C. x = 1
D. Phương trình vô nghiệm
 -   Câu 14 :  Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – 8 ≤ 13 – 5x.  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 15 :  Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là  
A. x = 1
B. x = 0
C. x = -1
D. x ≤ 7/12
 -   Câu 16 :  Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2 là  
A. x = -3
B. x = 0
C. x = -1
D. x = -2
 -   Câu 17 :  Bất phương trình  có nghiệm là  
A. Vô nghiệm
B. x ≥ 4,11
C. Vô số nghiệm
D. x ≤ -5
 -   Câu 18 :  Bất phương tình 2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5 có nghiệm là:  
A. Vô số nghiệm
B. x < 3,24
C. x > 2,12
D. Vô nghiệm
 -   Câu 19 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  
A. x > 4
B. -4 < x < 3
C. x < 3
D. x ≠ -4
 -   Câu 20 :  Tìm giá trị của x để biểu thức A =  có giá trị dương  
A. x < 5/2
B. x > 5/2
C. x = 5/2
D. x > 2
 -   Câu 21 :  Phương trình |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 có số nghiệm là  
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
 -   Câu 22 :  Nghiệm của bất phương trình  là  
A. x < -1
B. x < 1
C. x > 1
D. x > -1
 -   Câu 23 :  Chọn câu đúng, biết 0 < a < b.  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 24 :  Cho số thực x, chọn câu đúng nhất.  
A. x4 + 3 ≥ 4x
B. x4 + 5 > x2 + 4x
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
 -   Câu 25 :  Tập nghiệm của các bất phương trình x2 + 2(x – 3) – 1 > x(x + 5) + 5 và  lần lượt là  
A. S1 = {x|x > -4}; S2 = {x|x > 7/4}
B. S1 = {x|x > -4}; S2 = {x|x < 7/4}
C. S1 = {x|x < -4}; S2 = {x|x < 7/4}
D. S1 = {x|x < -4}; S2 = {x|x > 7/4}
 -   Câu 26 :  Tích các nghiệm của phương trình |x2 + 2x – 1| = 2 là  
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
 -   Câu 27 :  Giải phương trình |x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0 ta được nghiệm (x; y). Khi đó y – x bằng  
A. -16
B. -8
C. 16
D. 8
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
