- Ôn tập chương Giới hạn (có lời giải chi tiết)
-   Câu 1 :  Giá trị của \(\lim \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{n + 5}}\)bằng?  A \(0\) B \(1\) C \( + \infty \). D \( - \infty \) . 
-   Câu 2 :  Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{2x + 5}}{{x + 3}}\)  bằng?  A \(2\) B \(1\) C \(-1\) D \(-2\) 
-   Câu 3 :  Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{2n + 1}}{{{n^2} - 2}}\)có giá trị bằng?  A \(2\) B \(1\) C \(0\) D \( + \infty .\) 
-   Câu 4 :  Giới hạn nào sau đây tồn tại?  A \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sin 2x\) B \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos 3x\) C \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \sin \frac{1}{{2x}}\) D \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \sin \frac{1}{{2x}}\) 
-   Câu 5 :  Cho hàm số: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\quad {\rm{khi}}\;\,\,x \ne 1\\a\quad \quad \quad {\rm{khi}}\,\,\;x = 1\end{array} \right.\)  để \(f\left( x \right)\)  liên tục tại điểm \(x_0^{} = 1\)  thì \(a\) bằng?  A \(0\) B \(1\) C \(2\) D \(-1\) 
-   Câu 6 :  Tính giá trị   \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {x + 5} \right)\sqrt {\frac{x}{{{x^3} - 1}}} \)          có kết quả là?  A \(0\) B \(1\) C \( + \infty \) D \(2\) 
-   Câu 7 :  Tính giá trị \(\mathop {\lim \left( {1 - 2n} \right)}\limits_{} \sqrt {\frac{{n + 3}}{{{n^3} + n + 1}}} \)  bằng?  A \(0\) B \(-2\) C \( - \infty \) D \( + \infty \) 
-   Câu 8 :  Giá trị của\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{{x^2} + 3{\rm{x}} + 2}}{{2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} - 3}}\) bằng ?   A \(\frac{1}{2}\) B \( + \infty \) C \(\frac{3}{4}\) D \( - \frac{2}{3}\) 
-   Câu 9 :  Cho hàm số \(f(x) = {x^5} + x - 1\). Xét phương trình: \(f\left( x \right) = 0\)  (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?  A (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1) B (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) C (1) có nghiệm trên \(\mathbb{R}\) D Vô nghiệm 
-   Câu 10 :  Cho hàm số: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}a{x^2}\quad \quad \,\,\,\,\,\;{\rm{khi}}\;x \le 2\\{x^2} + x - 1\quad {\rm{khi}}\;x > 2\end{array} \right.\)  để \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)  thì \(a\)  bằng?  A \(2\) B \(4\) C \(3\) D \(\frac{5}{4}\) 
-   Câu 11 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_1} = 1\) và \({u_{n + 1}} = 2{u_n} + \frac{1}{2}\) với mọi \(n \ge 1\). Khi nó \(\lim {u_n}\) bằng:  A \( + \infty .\) B \( - \frac{1}{2}\) C \(1\) D \(\frac{1}{2}\) 
-   Câu 12 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(a\)  để dãy số \({u_n}\) với \({u_n} = \sqrt {2{n^2} + n}  - a\sqrt {2{n^2} - n} \)  có giới hạn hữu hạn.  A \(a \in \mathbb{R}\) B \(a \in \left( {1; + \infty } \right)\) C \(a \in \left( { - \infty ;1} \right)\) D \(a = 1\) 
-   Câu 13 :  Tính giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n!}}{{\left( {1 + {1^2}} \right)\left( {1 + {2^2}} \right)...\left( {1 + {n^2}} \right)}}\) có kết quả?  A \(1\) B \( + \infty \) C \(0\) D \(\frac{1}{2}\) 
-   Câu 14 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)  xác định bởi \({u_1} = 1,\,\,{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n + 1\) với mọi \(n \ge 1\) . Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}}\)  bằng?  A \( + \infty \) B \(0\) C \(1\) D \(2\) 
-   Câu 15 :  Giá trị của \(m\) để hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 1}\\{m{\rm{ }}\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x = 1}\end{array}} \right.\)   liên tục tại \(x = 1\)  là?  A \(1\) B \(-1\) C \(2\) D \(-2\) 
-   Câu 16 :  Kết quả của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \sqrt {\frac{{2{x^3} - 7x + 21}}{{2{x^3} - 11x + 5}}} \) bằng?  A \(0\) B \(1\) C \( + \infty \) D \(\sqrt 2 \) 
-   Câu 17 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình \(\left( {{m^2} - 3m + 2} \right){x^3} - 3x + 1 = 0\)  có nghiệm.  A \(m \in \left\{ {1;2} \right\}\) B \(m \in \mathbb{R}\) C \(m \in \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;2} \right\}\) D \(m \in \,\emptyset \) 
-   Câu 18 :  Tìm \(m\) để các hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x}{\rm{\,\,\,khi }}\,\,\,x > 0\\2{x^2} + 3m + 1{\rm{\,\,\,khi }}\,\,\,x \le 0\end{array} \right.\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)  A \(m = 1\) B \(m = - \frac{1}{6}\) C \(m = 2\) D \(m = 0\) 
-   Câu 19 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(m\)  sao cho phương trình \(\left( {{m^2} - 5m + 4} \right){x^5} + 2{x^2} + 1 = 0\)    có nghiệm.  A \(m \in \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;4} \right\}\) B \(m \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\) C \(m \in \left\{ {1;4} \right\}\) D \(m \in \mathbb{R}\) 
-   Câu 20 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) sao cho phương trình sau có nghiệm \(\left( {2{m^2} - 5m + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^{2018}}\left( {{x^{2019}} - 2020} \right) + 2x - 3 = 0\).  A \(m \in \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2};2} \right\}\) B \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) C \(m \in \left\{ {\frac{1}{2};2} \right\}\) D \(m \in \mathbb{R}\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
