Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 THPT Chuyên Sư phạm Hà...
- Câu 1 : Giới hạn limx→1+2x−√x+3x+1 bằng:
A +∞
B 1
C −∞
D 0
- Câu 2 : Cho hàm số f(x)=x2+2x−2 . Giá trị f′(1) bằng
A 5
B -3
C 4
D -5
- Câu 3 : Giới hạn limx→−∞(x2−3x+1) bằng
A +∞
B −∞
C −1
D 1
- Câu 4 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?
A limn+12n−1
B lim1−4n2n+3
C lim2n+3n−5
D limn2+2n+3n2−2n+2
- Câu 5 : Cho hàm số y=x4−2x2−1 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị (C) là
A 1
B 2
C 3
D 0
- Câu 6 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng:
A a
B a2
C a√32
D a√34
- Câu 7 : Nếu f(x)=xsinx thì f′(7π2) bằng
A −1
B 7π2
C 1
D 7π
- Câu 8 : Giới hạn limx→2018x2−2019x+2018x−2018 bằng
A 2020
B 2017
C 2019
D 2018
- Câu 9 : Đạo hàm của hàm số y=√sinx+2 bằng
A y′=cosx√sinx+2
B y′=−cosx2√sinx+2
C y′=12√sinx+2
D y′=cosx2√sinx+2
- Câu 10 : Giới hạn limx→0cos2018x−cos2019xx bằng
A 0
B +∞
C −∞
D 40372
- Câu 11 : Giả sử M là điểm có hoành độ x0=1 thuộc đồ thị hàm số (C) của hàm số y=x3−6x2+1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có hệ số góc dương.
B Góc giữa tiếp tuyến tại M và trục hoành bằng 600.
C Đồ thị (C) không có tiếp tuyến tại M.
D Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc với đường thẳng (d):x−9y=0.
- Câu 12 : Với a và b là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?
A Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (P) chứa b sao cho a⊥(P)
B a và b là hai đường thẳng phân biệt
C Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (P) chứa b sao cho a//(P)
D Nếu Δ là đường thẳng vuông góc chung của a và b thì Δ cắt cả hai đường thẳng a và b.
- Câu 13 : Cho hàm số f(x)={√x+3−2x2−1,x>1ax+2,x≤1. Giá trị của a để hàm số liên tục tại x=1 là
A a=−178
B a=158
C a=−158
D a=178
- Câu 14 : Cho hình chóp S.ABC,D là trung điểm của đoạn SA. Gọi h1;h2 lần lượt là khoảng cách từ S và D đến mặt phẳng (ABC). Tỉ số h1h2 bằng
A 13
B 3
C 2
D 12
- Câu 15 : Hình chóp đều S.ABCD có SA=AB=a. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng
A √22
B −√22
C 13
D −13
- Câu 16 : Cho hàm số f(x)=1x2+1. Tập nghiệm của bất phương trình f′(x)>0 là
A R
B ∅
C (−∞;0)
D (0;+∞)
- Câu 17 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,C′D′ và D′A′. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng
A a
B a√22
C a√62
D a√2
- Câu 18 : Đạo hàm của hàm số y=sin(x3) là
A y′=3x2sin(x3)
B y′=3x2cos(x3)
C y′=3cos(x2)
D y′=3x2cos(x2)
- Câu 19 : Giới hạn lim12n−11n4n+4.12n+3 bằng
A 112
B 14
C +∞
D 0
- Câu 20 : Trong không gian cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Nếu a và b phân biệt, cùng song song với (P) thì a và b song song với nhau
B Nếu b song song với (P) và a vuông góc với (P) thì a vuông góc với b
C Nếu a và b cùng vuông góc với (P) thì a và b song song với nhau
D Nếu b và (P) cùng vuông góc với a thì b song song với (P)
- Câu 21 : Cho hàm số y=f(x)=2x+√3−x2. Giải phương trình f′(x)=0.
A x=3√155.
B x=2√155.
C x=2√115.
D x=2√175.
- Câu 22 : Cho hàm số y=f(x)=−x4−x2+6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:y=16x−1.
A y=−6(x−1)+4⇔y=−6x+10.
B y=−6(x−1)+4⇔y=−6x−10.
C y=−6(x−1)+1⇔y=−6x+10.
D y=6(x−1)+4⇔y=−6x+10.
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và AB=√3a,AD=a,SA=a.a) Chứng minh tam giác SDC vuông.b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).c) Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau