Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Qu...
-   Câu 1 :  Chọn khẳng định đúng.  
A. 3 là nghiệm của phương trình x2−9=0
B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2−9=0
C. Tập nghiệm của phương trình (x+3)(x−3)=x2−9 là Q
D. x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2−4=0
 -   Câu 2 :  Giải phương trình 10 - 4x = 2x - 3 và viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm.  
A. 2,14
B. 2,15
C. 2,16
D. 2,17
 -   Câu 3 :  Giải phương trình: \( \dfrac{5x}{2x+2}+1=-\dfrac{6}{x+1}\)  
A. x = 1
B. x = 2
C. x = -2
D. x = -1
 -   Câu 4 :  Giải phương trình: \( \dfrac{2x-1}{x-1}+1=\dfrac{1}{x-1}\)  
A. S = {3}
B. S = {1}
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Phương trình vô số nghiệm.
 -   Câu 5 :  Giải phương trình: \( \dfrac{5}{3x+2} = 2x -1\)  
A. \(S = \left\{ {1; - \dfrac{7}{6}} \right\}\).
B. \(S = \left\{ {-1; \dfrac{7}{6}} \right\}\).
C. \(S = \left\{ {-1; - \dfrac{7}{6}} \right\}\).
D. \(S = \left\{ {1; \dfrac{7}{6}} \right\}\).
 -   Câu 6 :  Giải phương trình: \( \dfrac{(x^{2}+2x)-(3x+6)}{x-3}=0\)  
A. S = {1}
B. S = {-2}
C. S = {2}
D. S = {-1}
 -   Câu 7 :  Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10 km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB ?  
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
 -   Câu 8 :  Hình chữ nhật có đường chéo bằng 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:  
A. 24cm2
B. 36cm2
C. 48cm2
D. 64cm2
 -   Câu 9 :  Năm nay tuổi mẹ gấp 3  lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2  lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi.  
A. 13 tuổi
B. 14 tuổi
C. 15 tuổi
D. 16 tuổi
 -   Câu 10 :  Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài  21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:  
A. 132m
B. 124m
C. 228m
D. 114m
 -   Câu 11 :  Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y . Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.  
A. x=5;y=10
B. x=6;y=12
C. x=12;y=18
D. x=6;y=18
 -   Câu 12 :  Cho tam giác ABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE , vẽ các đường cao DF và EG của tam giác ADE. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?  
A. ΔAEG.
B. ΔABC
C. Cả A và B
D. Không có tam giác nào.
 -   Câu 13 :  Cho tam giác ABC . Các điểm D, E, F theo thứ tự là trung điểm của BC,CA,AB . Các điểm A',B',C' theo thứ tự là trung điểm của EF,DF,DE . Chọn câu đúng?  
A. ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
B. ΔEDF∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
C. ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{4}\)
D. ΔA′B′C′∽ΔEDF theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
 -   Câu 14 :  Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm,AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:  
A. ΔABD∽ ΔBDC.
B. ABCD là hình thang.
C. ABCD là hình thang vuông.
D. Cả A, B đều đúng.
 -   Câu 15 :  Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định đúng.  
A. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2
B. \( \frac{{AO}}{{OC}} = \frac{2}{3}\)
C. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2/5
D. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=5/2
 -   Câu 16 :  Hình thang ABCD, AB // CD có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.  
A. ΔAOB∽ΔDOC với tỉ số đồng dạng k=3/4
B. \( \frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{OB}}{{OD}} = \frac{3}{4}\)
C. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=3/4
D. \( \widehat {ABD} = \widehat {BDC}\)
 -   Câu 17 :  Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB/MC = 1/2. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác tam giác DBM và tam giác EMC là:   
A. \( \frac{1}{2}\)
B. \( \frac{1}{3}\)
C. \( \frac{2}{3}\)
D. \( \frac{1}{4}\)
 -   Câu 18 :  Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau: \( (I)\Delta AME \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_1=\frac{1}{3}\). \( (II)\Delta CBA \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_2=1\), \( (III)\Delta CNE \sim \Delta ADC\) tỷ số đồng dạng \(k_3=\frac{2}{3}\). Số khẳng định đúng là:  
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
 -   Câu 19 :  Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song  với BC (E ∈ AC), kẻ EF song song với CD (F ∈ AB). Tính độ dài AF.  
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 7 cm
 -   Câu 20 :  Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết DE//AC, tìm x:
A. x = 6,5
B. x = 6,25
C. x = 5
D. x =8
 -   Câu 21 :  Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 -   Câu 22 :  Cho biết MM thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{3}{8}\). Tính tỉ số \(\frac{{AM}}{{AB}}\)?  
A. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{8}\)
B. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{11}\)
C. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{3}{11}\)
D. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{8}{11}\)
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
