Bài tập Phép chia các phân thức đại số (có lời giả...
- Câu 1 : Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z. Chọn đáp án đúng
A. (xy+yz+zx)2−(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xy
B. (xy+yz+zx)2−(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=yz
C. (xy+yz+zx)2−(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xyz
D. (xy+yz+zx)2−(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=1
- Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức T = [x2+(a−b)x−abx2−(a−b)x−ab.x2−(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2−(b−1)x−bx2+(b+1)x+b.x2−(b+1)x+bx2−(1−b)x−b]
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Kết quả của phép chia (-20x3y2):(-4x35y) là
A. 53x2y
B. -5x2y
C. 253x2y
D. -253x2y
- Câu 4 : Kết quả của phép tính 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là
A. 4x+4
B. -4x+4
C. 43(x+4)
D. -43(x+4)
- Câu 5 : Kết quả của phép tính (x2-25):2x+103x-7 là
A. (x-5)(3x-7)2
B. (x+5)(3x-7)2
C. x-52
D. 3x-72
- Câu 6 : Kết quả của phép tính x2+x5x2-10x+5:3x+35x-5 được kết quả là
A. x3(x-1)
B. -x3(x-1)
C. x3(x+1)
D. -x3(x+1)
- Câu 7 : Biểu thức Q nào thỏa mãn x2+2x.x-1Q=x2-4x2-x là
A. 2-xx2
B. x-2x2
C. x+2x2
D. -x+2x2
- Câu 8 : Thực hiện phép tính x2+6x+9x+4:(x+3).
A. x+3x+4
B. 1x+4
C. x-3x+4
D. x+3x-4
- Câu 9 : Làm tính chia: x2-9y2x+2y:x+3y4x+8y.
A. x+3y4
B. 4(x+3y)
C. 4(x-3y)
D. x-3y4
- Câu 10 : Thực hiện phép tính: (4x2-4y2):x+yx-y.
A. 4x-y
B. 4xx-y
C. 4(x+y)2
D. 4(x-y)2
- Câu 11 : Thực hiện phép chia: (9x2-y2):6x-2y9x+3y.
A. 3(3x+y)2(3x-y)
B. 3(3x+y)22
C. 3(3x-y)22
D. 32(3x+y)2
- Câu 12 : Thực hiện phép chia: 18x2-2y2x+y:3x+3yy-3x.
A. 2(3x-y)23(x+y)
B. -2(3x+y)(3x-y)23(x+y)2
C. -2(3x+y)2(3x-y)3(x+y)2
D. 2(3x+y)(3x-y)23(x+y)
- Câu 13 : Phân thức x+y(x−y)2 là kết quả của phép chia
A. (x−y)2(x+y)2:(x−y)4(x+y)3
B. (x−y)2(x+y)2:(x−y)3(x+y)3
C. x−y(x+y)2:(x−y)4(x+y)3
D. −(x−y)2(x+y)2:(x−y)4(x+y)3
- Câu 14 : Phân thức 15x là kết quả của phép chia
A. 5x2−20y23x+6y:5x−10y9x
B. 45x−90y3x+6y:x2−4y2x2+4xy+4y2
C. x2−y22y:(y−x)
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 15 : Biết x+3x2−4.8−12x+6x2−x39x+27=...−9(...) . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
A. x – 2; x + 2
B. (x –; x+ 2
C. x +2;
D. ; x+ 2
- Câu 16 : Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
A. 6x;
B. x; 5()
C. 6x; 5()
D. 3x;
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức