- Phương trình lượng giác chứa tham số - có lời gi...
- Câu 1 : Câu 1: Với giá trị nào của m thì phương trình \({\sin ^2}x = m\) có nghiệm \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)
A \(m \in \left( {0;1} \right)\)
B \(m \in \left[ {0;1} \right]\)
C \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
D \(m > 0\)
- Câu 2 : Các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của m để phương trình \(\tan x + \cot x = m\) có nghiệm \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) có tổng là:
A 9
B 3
C 6
D 7
- Câu 3 : Tìm m để phương trình \(\sin 2\left( {x - \pi } \right) - \sin \left( {3x - \pi } \right) = m\sin x\) có nghiệm \(x = k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)
A \(\forall m \in R\)
B \(m \in \emptyset \)
C \(m \in \left( {0;1} \right]\)
D \(m \in \left( {0;1} \right)\)
- Câu 4 : Cho phương trình \(\dfrac{{2\sin x + \cos x + 1}}{{\sin x - \cos x + 3}} = a\,\,\left( 1 \right)\). Với giá trị nguyên dương nào của a thì phương trình (1) có nghiệm?
A \(a= \pm1 ; a=0\)
B \(a=2\)
C \(a=1\)
D \(a = -1\).
- Câu 5 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(2{\sin ^2}x - 6\sin x\cos x - 3{\cos ^2}x + m = 0\) có nghiệm?
A 2
B 4
C 6
D 8
- Câu 6 : Tìm m để phương trình \(\cos 2x +\left( {2m -1} \right)\cos x - m + 1 = 0\) có nghiệm thuộc \(\left( {{\pi \over 2};{{3\pi } \over 2}} \right)\)
A \(m \in \left[ {0;1} \right]\)
B \(m \in \left( {0;1} \right]\)
C \(m>0\)
D \(m<0\)
- Câu 7 : Tìm m để phương trình \(4\sin 3x\sin x + 4\cos \left( {3x - {\pi \over 4}} \right)\cos \left( {x + {\pi \over 4}} \right) - {\cos ^2}\left( {2x + {\pi \over 4}} \right) + m = 0\) có nghiệm
A \( - 2\sqrt 2 \le m \le 2\sqrt 2 \)
B \( - 4\sqrt 2 \le m \le 4\sqrt 2 \)
C \(\left[ \matrix{m \le - 2\sqrt 2 \hfill \cr m \ge 2\sqrt 2 \hfill \cr} \right.\)
D \(0 \le m \le 2\sqrt 2 \)
- Câu 8 : Số giá trị nguyên dương của m để phương trình \(4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 5 + 3m = 0\) có nghiệm là:
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 9 : Tìm m để phương trình \(\sin x + m\cos x = 1\) vô nghiệm.
A \(m>0\)
B \(m=0\)
C \(m<0\)
D Không có m
- Câu 10 : Tìm m để phương trình \({{2\sin x + 1} \over {\sin x + 3}} = m\) có đúng hai nghiệm thỏa mãn \(0 \le x \le \pi \).
A \(\left[ \matrix{m \ge {3 \over 4} \hfill \cr m \le {1 \over 3} \hfill \cr} \right.\)
B \(m \in \left[ {{1 \over 3};{3 \over 4}} \right) \cup \left\{ 2 \right\}\)
C \({1 \over 3} \le m < {3 \over 4}\)
D \({1 \over 3} \le m \le {3 \over 4}\)
- Câu 11 : Phương trình \(\left( {2\sin x + 1} \right)\left( {\sin x - m} \right) = 0\) (m là tham số) có nghiệm trên \(\left( {0;\pi } \right)\) khi:
A \(\forall m \in R\)
B \(m \in \emptyset \)
C \(m \in \left( {0;1} \right]\)
D \(m \in \left( {0;1} \right)\)
- Câu 12 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn – 10 của m để phương trình \(\left( {2\cos x - 1} \right)\left( {2\cos 2x + 2\cos x - m} \right) = 3 - 4{\sin ^2}x\) có 2 nghiệm thuộc \(\left[ { - {\pi \over 2};{\pi \over 2}} \right]\)?
A 7
B 6
C 2
D 3
- Câu 13 : Các giá trị của \(m \in \left[ {a;b} \right]\) để phương trình \(\cos 2x + {\sin ^2}x + 3\cos x - m = 5\) có nghiệm thì:
A \(a + b = 2\)
B \(a + b = -8\)
C \(ab = -8\)
D \(ab = 8\)
- Câu 14 : Cho phương trình \(m\sin x + \left( {m + 1} \right)\cos x = {m \over {\cos x}}\). Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10 để phương trình có nghiệm là:
A 8
B 9
C 10
D 7
- Câu 15 : Với giá trị nào của m thì phương trình \(\cos 2x + \left( {2m + 1} \right)\sin x - m - 1 = 0\) có nghiệm trên \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};\pi } \right)\)
A \(m \in \emptyset \)
B \(m \in R\)
C \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
D \(m \in \left( { - 1;1} \right)\)
- Câu 16 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình \(\dfrac{3}{{{{\sin }^2}x}} + 3{\tan ^2}x + \tan x + \cot x = m\) có nghiệm?
A 2000
B 2001
C 2010
D 2011
- Câu 17 : Tìm m để phương trình \(\left( {\cos x + 1} \right)\left( {\cos 2x - m\cos x} \right) = m{\sin ^2}x\) có đúng một nghiệm \(x \in \left[ {0;\dfrac{{2\pi }}{3}} \right]\)
A \( - \dfrac{1}{2} < m \leqslant 1\)
B \( - \dfrac{1}{2} \leqslant m \leqslant 1\)
C \( - \dfrac{1}{2} < m < 1\)
D \( - 1 \leqslant m < - \dfrac{1}{2}\)
- Câu 18 : Định m để phương trình \(\left( {{m^2} - 3m + 2} \right){\cos ^2}x = m\left( {m - 1} \right)\) có nghiệm:
A \(m \leqslant 0\)
B \(m \leqslant 0\) và m = 1
C \(m = \pm 1\)
D \(m \leqslant 0\) và m = 2
- Câu 19 : Định m để phương trình \(m{\cos ^2}x - 4\sin x\cos x + m - 2 = 0\) có nghiệm trong khoảng \(x \in \left( {0;\dfrac{\pi }{4}} \right)\)
A \(1 < m < \dfrac{8}{3}\)
B \(0 \leqslant m \leqslant 3\)
C \(0 < m < 1\)
D \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- Câu 20 : Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {1 - m} \right){\tan ^2}x - \dfrac{2}{{\cos x}} + 1 + 3m = 0\) có nhiều hơn 1 nghiệm trên \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) ?
A \(m \ne \dfrac{1}{2}\)
B \(m = \dfrac{1}{2}\)
C \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{3} < m < 1\\m \ne \dfrac{1}{2}\end{array} \right.\)
D \(\dfrac{1}{3} < m < 1\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau