Top 11 Đề kiểm tra Đại số Toán 8 Học Kì 1 Chương 1...
-   Câu 1 :  Phép nhân  được kết quả là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 2 :  Giá trị của biểu thức  tại x = 3 và y = –4 là:  
A. –12
B. –25
C. 12
D. 25
 -   Câu 3 :  Chọn kết quả sai:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 4 :  Biết  Giá trị của biểu thức  là:  
A. –35
B. 35
C. –30
D. 30
 -   Câu 5 :  Phân tích đa thức  thành nhân tử, kết quả là:  
A. (x + y)(x – y)(x + 1)
B. (x + y + 2)(x – y + 2)
C. 4(x + y)(x – y)
D. (x + y + 2)(x + y – 2)
 -   Câu 6 :  Kết quả của phép chia  là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 7 :  Biết  Giá trị của x là:  
A. –2
B. 2
C. -26/29
D. 26/29
 -   Câu 8 :  Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 2 và b chia cho 3 dư 1. Tích a.b chia cho 3 có số dư là:  
A. –1
B. 0
C. 1
D. 2
 -   Câu 9 :  Chọn kết quả đúng:  
A. 990
B. 9900
C. 9000
D. 1100
 -   Câu 10 :  Kết quả của phép chia  là:  
A.
B.
C.
D. 5abc
 -   Câu 11 :  Phân tích, ta được kết quả:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 12 :  Rút gọn biểu thức:  ta được kết quả:  
A. x + 1
B. x – 1
C. –76
D. 2x + 1
 -   Câu 13 :  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:  
A. Min A = 1
B. Min A = 5
C. Min A = 4
D. Min A = 2
 -   Câu 14 :  Phép nhânđược kết quả là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 15 :  Giá trị của biểu thức:  tại  là:  
A. –20
B. 20
C. 9
D. –9
 -   Câu 16 :  Chọn kết quả sai: Biểu thức  viết dưới dạng bình phương của một hiệu là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 17 :  Phân tích đa thức  thành nhân tử, kết quả là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 18 :  BiếtGiá trị của biểu thức  là:  
A. –20
B. –65
C. 65
D. 20
 -   Câu 19 :  Kết quả của phép chia là:  
A. 2x + 3
B. 2x – 3
C. –2x + 3
D. 2x – 5
 -   Câu 20 :  Chọn kết quả sai:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 21 :  Giá trị của biểu thức  tại x = 99 và y = 1/2 là:  
A. 9604
B. 9801
C. 10000
D. 10201
 -   Câu 22 :  Đẳng thức nào sau đây không đúng?  
A.
B.
C.
 -   Câu 23 :  Phân tích đa thứcthành nhân tử là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 24 :  Biết  Giá trị của biểu thức là:  
A. 91
B. –91
C. 84
D. –84
 -   Câu 25 :  Kết quả của phép chia  là:  
A. 5x – 1
B. 5x + 1
C. 5x – 5
D. 5x + 5
 -   Câu 26 :  Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức:  
 -   Câu 27 :  Tìm x, biết:   
 -   Câu 28 :  c) Tìm x, y biết:   
 -   Câu 29 :  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:  
 -   Câu 30 :  Thực hiện các phép chia:  
 -   Câu 31 :  Biết a + b + c = 0. Chứng minh   
 -   Câu 32 :  Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau sao cho thích hợp:  
 -   Câu 33 :  Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức   
 -   Câu 34 :  Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:  
 -   Câu 35 :  Thực hiện các phép tính:   
 -   Câu 36 :  Tìm m để đa thức  chia hết cho đa thức   
 -   Câu 37 :  Tìm x, biết:   
 -   Câu 38 :  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:   
 -   Câu 39 :  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:   
 -   Câu 40 :  Chứng tỏ rằng  chia hết cho 200  
 -   Câu 41 :  a) Rút gọn các biểu thức:  
 -   Câu 42 :  b) Tìm m để đa thức  chia cho đa thức có dư bằng 2  
 -   Câu 43 :  Tìm x, biết:   
 -   Câu 44 :  Chứng tỏ:  
 -   Câu 45 :  a) Rút gọn các biểu thức:  
 -   Câu 46 :  b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  
 -   Câu 47 :  Tìm x biết   
 -   Câu 48 :  Chứng tỏ  chia hết cho x (với x ≠ 0)  
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
