40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 8
- Câu 1 : Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn?
A. 2x−4>0
B. x5+2≤0
C. x−1>8
D. Tất cả đều đúng
- Câu 2 : Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x+4>−2
B. 13x+7<0
C. x2−9x+3>0
D. x2+4x>0
- Câu 3 : Nếu a > b thì:
A. – 2 > b + 2
B. a – 2 < b – 2
C. –2a >–2b
D. 3a > 3b
- Câu 4 : Nếu 3 – 5a \ge 3 – 5b thì:
A. a \le b
B. a\ge b
C. a > b
D. a < b
- Câu 5 : Cho a < b khi đó:
A. 6a > 6b
B. -6a+5< -6b+5
C. 6a< 6b
D. 6a – 3> 6b -3
- Câu 6 : Bất phương trình 3x + 2 > x -6 có nghiệm là:
A. x > - 4
B. x < - 4
C. x > 2
D. x < 2
- Câu 7 : x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A. 3x + 6 >9
B. -5x< 2x+7
C. 10 - 4x > 7x +12
D. 8x -7 < 6x -8
- Câu 8 : x = –3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 2x + 3 > -2
B. 3x + 9 < 0
C. –2x > x – 2
D. 2 – x \le 1 + 2x
- Câu 9 : Bất phương trình \frac{3}{4}x \ge - 12 có tập nghiệm là:
A. x \ge - 16
B. x > - 16
C. x \le - 16
D. x < - 16
- Câu 10 : Với x > 3 thức biểu thức 3x - \left| {2x - 3} \right| + 5được rút gọn là:
A. 5x+2
B. x +8
C. x +2
D. 5x+8
- Câu 11 : Cho - {x^2} < 0 khi đó x nhận giá trị:
A. x > 0
B. x < 0
C. x = 0
D. x \ne 0
- Câu 12 : Khi x < 0,kết quả rút gọn biểu thức \left| { - 4x} \right| - 3x + 13 là:
A. -7x + 13
B. x + 13
C. –x + 13
D. 7x + 13
- Câu 13 : Chọn câu có khẳng định sai.
A. Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c
B. Nếu a > b thì a + c > b + c
C. Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c
D. Nếu a < b và c > 0 thì ac < bc
- Câu 14 : Nếu a ≥ b thì:
A. a + 9 ≤ b + 9
B. a + 9 ≥ b + 9
C. a + 9 < b + 9
D. a + 9 < b + 9
- Câu 15 : Với mọi giá trị của x, ta có:
A. 7x > 4x
B. 7x < 4x
C. 7 + x > 4 + x
D. 7x^2 > 4x^2
- Câu 16 : Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình:
A. 2x – 1 < 2
B. – 4x + 3 > 6
C. 3x – 2 < 5
D. 3x + 4 > 11
- Câu 17 : Tập nghiệm của phương trình |2x + 1| = 5 là:
A. S = {2}
B. S = {-3; 2}
C. S = {-3}
D. S = {-1/2; 5}
- Câu 18 : Chọn câu có khẳng định đúng. Nếu a - b = -7 thì:
A. a ≥ b
B. a ≤ b
C. a < b
D. a > b
- Câu 19 : Tập nghiệm của bất phương trình 7 - 5x < -3x + 5 là:
A. S = {x/x < 1}
B. S = {x/x > 3}
C. S = {x/x > 2}
D. S = {x/x > 1}
- Câu 20 : Tập nghiệm của phương trình |5 - 3x| = 2 là:
A. S = {1; 7/3}
B. S = {2}
C. S = {3}
D. S = {4}
- Câu 21 : Nếu
thì:
A. m ≤ n
B. m ≥ n
C. m > n
D. m < n
- Câu 22 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x - 5 ≥ 7 - 3x là:
A. S = ∅
B. S = R
C. S = {x/x ≥ 2}
D. S = {x/x ≥ 0}
- Câu 23 : Tập nghiệm của phương trình |5 - 2x| = -1 là:
A. S = {3}
B. S = ∅
C. S = R
D. S = {2}
- Câu 24 : Cho bất đẳng thức |x| ≥ 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất đẳng thức luôn đúng với mọi giá trị của x
B. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x < 0
C. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x > 0
D. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x ≥ 0
- Câu 25 : Nếu -15a > -15b thì:
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. a \ne b
- Câu 26 : Hình vẽ dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. S = {x/ -3 ≤ x ≤ 1}
B. S = {x/ x ≤ -3; x > 1}
C. S = {x/ -3 < x ≤ 1}
D. S = {x/ x ≤ -3; x ≥ 1}
- Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình -5x + 7 ≤ -3 là:
A. S = {x/x ≤ 2}
B. S = {x/x ≤ -2}
C. S = {x/x ≥ 2}
D. S = {x/x ≤ -4/5}
- Câu 28 : Cho ΔABC . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. \angle A+\angle B>180^o
B. \angle C+\angle B<180^o
C. \angle A+\angle B+ \angle C>180^o
D. \angle A+\angle B \le 180^o
- Câu 29 : Tập nghiệm của phương trình |2x + 1| = 3 là:
A. S = {-1; 2}
B. S = {2; 3}
C. S = {1; -2}
D. S = {0; 2}
- Câu 30 : Cho m > n, Khi đó:
A. m + 2 > n + 3
B. 2m > 3n
C. 2m - 5 > 2n - 5
D. 4 - 3m > 4 - 3n
- Câu 31 : Số - 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. - 3x + 2 > 7
B. 10 - 2x < 2
C. |x| > 2
D. x + 1 > 7 - 2x.
- Câu 32 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
A. x > -2
B. x< -2
C. x \ge -2
D. x \le -2
- Câu 33 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 0.x+3 > -2
B. \frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}>0
C. \frac{1}{{x + 3}} \ge 0
D. \frac{1}{3}x + 3<0
- Câu 34 : Bất phương trình 8x + 2 > 15x -6 có nghiệm là:
A. x > -5
B. x < -3
C. x =6
D. Một đáp số khác
- Câu 35 : Bất phương trình -x + 2 > 11x -6 có nghiệm là:
A. x < 3
B. x > 8
C. x>15
D. Một đáp số khác
- Câu 36 : Bất phương trình x > x -6 có nghiệm là:
A. x>0
B. x tùy ý
C. x <0
D. Một đáp số khác
- Câu 37 : Bất phương trình 2 > x -16 có nghiệm là:
A. x<18
B. x>18
C. x=18
D. x \ne 18
- Câu 38 : Cho x<y. Điều nào sau đây là đúng?
A. x-5>y-5
B. 3-2x<3-2y
C. 2x-3<2y-3
D. 3-x<3-y
- Câu 39 : Nghiệm của bất phương trình: 1,3x \le -3,9 là?
A. x \le 3
B. x \le -3
C. x=-3
D. x \ge -3
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức