Top 4 Đề thi Toán 8 Học kì 1 có đáp án, cực sát đề...
-   Câu 1 :  Phần trắc nghiệm (2 điểm)  
A. x = 8
B. x = 4
C. x = -8
D. x= -4
 -   Câu 2 :  Kết quả phép tính:  là  
A.
B. 5xy
C.
D. 5xyz
 -   Câu 3 :  Kết quả phân tích đa thức  là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 4 :  Mẫu thức chung của 2 phân thức:  là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 5 :  Điều kiện xác định của phân thức:  là:  
A. x≠1/3
B. x≠±1/3
C. x≠-1/3
D. x≠9
 -   Câu 6 :  Khẳng định nào sau đây là sai:  
A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
 -   Câu 7 :  Cho tứ giác MNPQ. Gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ, QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu 2 đường chéo MP, NQ của tứ giác MNPQ:  
A. Bằng nhau
B. Vuông góc
C. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
 -   Câu 8 :  Độ dài 2 đường chéo của hình thoi lần lượt là 6 cm và 4 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:  
A. 13 cm
B.
C. 52 cm
D.
 -   Câu 9 :  Mẫu thức chung của 2 phân thức  là  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 10 :  Kết quả của phép tính  là  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 11 :  Tập hợp các giá trị của x để  là :  
A. {0}
B.
C.
D.
 -   Câu 12 :  Với x = 105 thì giá trị của biểu thức là:  
A. 1000
B. 1025
C. 10000
D. 10025
 -   Câu 13 :  Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình là:  
A. 4
B. 6
C. 12
D. 24
 -   Câu 14 :  Trong hình dưới, biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 15 :  Cho biểu thức    
 -   Câu 16 :  Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:  
 -   Câu 17 :   Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.  
 -   Câu 18 :  Phần tự luận (8 điểm)  
 -   Câu 19 :  Cho biểu thức :   
 -   Câu 20 :  Chứng tỏ rằng đa thức : luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x  
 -   Câu 21 :  Cho ΔABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 6cm. Kẻ phân giác trong AM (M ∈ BC) . Gọi O là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng của M qua O.  
 -   Câu 22 :  a) Phân tích nhân tử  
 -   Câu 23 :  Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:  khi x = 10  
 -   Câu 24 :  Chứng minh rằng biểu thức  luôn dương với   
 -   Câu 25 :  Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC.  
 -   Câu 26 :   Phân tích đa thức thành nhân tử:  
 -   Câu 27 :  Tính tổng   
 -   Câu 28 :  Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.  
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
