40 bài tập trắc nghiệm một số phương trình lượng g...
- Câu 1 : Giải phương trình 2sin22x+sin7x−1=sinx2sin22x+sin7x−1=sinx.
A x=−π18+kπ3, x=5π18+k2π9.
B x=±π18+k2π, x=5π18+k2π3.
C x=π8+kπ4, x=π18+k2π3, x=5π18+k2π3.
D x=π8+kπ4, x=π18+kπ18, x=−5π18+kπ3.
- Câu 2 : Giải phương trình 1+sinx+cos3x=cosx+sin2x+cos2x.
A x=kπ, x=π6+kπ3, x=π12+kπ, x=5π7+kπ.
B x=k2π, x=π3+k2π3, x=π12+kπ, x=5π12+kπ.
C x=kπ, x=π3+k2π3, x=π12+kπ, x=5π12+kπ.
D x=k2π, x=π6+k2π3, x=π12+kπ, x=7π12+kπ.
- Câu 3 : Giải phương trình cos10x−cos8x−cos6x+1=0.
A x=π3+kπ.
B x=π3+2kπ, x=kπ7.
C x=3kπ4
D x=kπ4, x=kπ3.
- Câu 4 : Giải phương trình sin3x−sinx+sin2x=0.
A x=kπ, x=π3+k2π3.
B x=±π3+k2π3.
C x=π2+kπ, x=−π3+k2π3.
D x=2kπ, x=π2+kπ3.
- Câu 5 : Giải phương trình sinx+sin2x+sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0.
A x=π6+k2π3, x=±2π3+2kπ.
B x=k2π7, x=π3+k2π3, x=±2π3+k2π.
C x=k2π3, x=π3+k2π3, x=+π7+k2π.
D x=k2π7+kπ, x=2π3+k2π3.
- Câu 6 : Giải phương trình cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0.
A x=π3+kπ, x=kπ, x=kπ5.
B x=π2+kπ, x=k2π, x=k2π5.
C x=π2+2kπ, x=k2π3.
D x=±π2+kπ, x=k2π
- Câu 7 : Giải phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0.
A x=±π2+2kπ, x=π3+kπ3.
B x=π2+2kπ, x=±π3+k2π3.
C x=π2+kπ, x=π3+k2π3.
D x=−π2+kπ, x=π6+kπ3.
- Câu 8 : Giải phương trình sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x.
A x=±2π3+k2π, x=π8+kπ2.
B x=±π3+kπ, x=π8+kπ3.
C x=+4π3+k2π, x=π8+kπ.
D x=−π3+k2π, x=π8+kπ3.
- Câu 9 : Cho phương trình 2mcos2x+2sin2x+m−1=0. Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình trên có đúng một nghiệm thuộc [0;π4] ?
A 3
B 1
C 0
D 2
- Câu 10 : Số nghiệm của phương trình (sinx2+cosx2)2+√3cosx=2 với x∈[0;π] là:
A 2.
B 1.
C 3.
D 0.
- Câu 11 : Giải phương trình sin23x−cos24x=sin25x−cos26x.
A S={kπ;k2π9,k∈Z}
B S={kπ2;k2π9,k∈Z}
C S={kπ;kπ9,k∈Z}
D S={kπ2;kπ9,k∈Z}
- Câu 12 : Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình |sinx−cosx|+8sinxcosx=1 trên đường tròn lượng giác.
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 13 : Giải phương trình : sin2x+2√3sinxcosx−cos2x=−2.
A x=π6+kπ(k∈Z)
B x=−π6+kπ(k∈Z)
C x=−π6+k2π(k∈Z)
D x=π6+k2π(k∈Z)
- Câu 14 : Giải phương trình lượng giác sau: sin2(x2)−2cos2(x4)+34=0.
A x=π+k2π, k∈Z.
B x=π+kπ, k∈Z.
C x=π2+kπ,k∈R
D x=π2+k2π,k∈R
- Câu 15 : Giải phương trình lượng giác sau: sinx+sin2xsin3x=−1.
A x=π2+kπ, k∈Z
B x=π2+k2π, k∈Z
C x=−π2+k2π, k∈Z
D x=±π4+kπ, k∈Z
- Câu 16 : Giải phương trình sin3x+cos2x−sinx=0
A S={π6+k2π;5π6+k2π,π4+kπ2,k∈Z}
B S={−π6+k2π;7π6+k2π,π4+kπ2,k∈Z}
C S={−π6+k2π;7π6+k2π,π2+kπ,k∈Z}
D S={π6+k2π;5π6+k2π,π2+kπ,k∈Z}
- Câu 17 : Giải phương trình (1+sinx+cos2x)sin(x+π4)1+tanx=1√2cosx(1)
A S={−π6+k2π;7π6+k2π;k∈Z}
B S={π6+k2π;5π6+k2π;k∈Z}
C S={−π3+k2π;4π3+k2π;k∈Z}
D S={π3+k2π;2π3+k2π;k∈Z}
- Câu 18 : Giải phương trình 1cosx−1sinx=2√2cos(x+π4).
A S={π4+kπ2,k∈Z}.
B S={−π4+k2π,k∈Z}
C S={π4+kπ,k∈Z}
D S={π4+k2π,k∈Z}
- Câu 19 : Giải phương trình √2(sinx−2cosx)=2−sin2x
A S={3π4+k2π,k∈Z}
B S={±3π4+k2π,k∈Z}
C S={±3π4+kπ,k∈Z}
D S={3π4+kπ,k∈Z}
- Câu 20 : Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
A S={2π3+k2π,π4+kπ,k∈Z}
B S={±2π3+k2π,π4+kπ,k∈Z}
C S={±2π3+k2π,π4+k2π,k∈Z}
D S={2π3+k2π,π4+k2π,k∈Z}
- Câu 21 : Giải phương trình (sin2x+cos2x)cosx+2cos2x−sinx=0
A S={π4+kπ,k∈Z}
B S={π2+kπ2,k∈Z}
C S={π4+kπ2,k∈Z}
D S={π2+kπ,k∈Z}
- Câu 22 : Giải phương trình 3sinx+2cosx=2+3tanx.
A S={kπ,arctan23+kπ,k∈Z}
B S={k2π,arctan13+kπ,k∈Z}
C S={kπ,arctan13+kπ,k∈Z}
D S={k2π,arctan23+kπ,k∈Z}
- Câu 23 : Giải phương trình 2sin2x−cos2x=7sinx+2cosx−4 .
A S={π6+kπ;5π6+kπ,k∈Z}
B S={π3+k2π;2π3+k2π,k∈Z}
C S={π3+kπ;2π3+kπ,k∈Z}
D S={π6+k2π;5π6+k2π,k∈Z}
- Câu 24 : Giải phương trình 3(tanx+cotx)=2(2+sin2x).
A S={π4+k2π;π+k2π}
B S={−π2+k2π;−π+k2π}
C S={π4+kπ}
D S={π4+k2π;−π+k2π}
- Câu 25 : Giải phương trình 2sin3x−cos2x+cosx=0.
A x=−π4+kπ,x=k2π
B x=π4+kπ,x=k2π
C x=−π4+kπ,x=kπ
D x=π4+kπ,x=kπ
- Câu 26 : Giải phương trình sin3x+cos3x=2(sinx+cosx)−1.
A S={π2+kπ;π+kπ}
B S={π2+k2π;π+k2π}
C S={π2+k2π;k2π}
D S={π2+kπ;kπ}
- Câu 27 : Giải phương trình (1+tanx)(1+sin2x)=1+tanx.
A S={−π4+kπ,kπ2,k∈Z}
B S={−π4+kπ,kπ,k∈Z}
C S={π4+kπ,kπ2,k∈Z}
D S={π4+kπ,kπ,k∈Z}
- Câu 28 : Giải phương trình |cosx−sinx|+6sinxcosx=1.
A S={π2+k2π;k2π}
B S={π+k2π;k2π}
C S={π+kπ;kπ}
D S={kπ2;k∈Z}.
- Câu 29 : Giải phương trình cosxsinx+|cosx+sinx|=1.
A S={π2+kπ;π+kπ}
B S={kπ2,k∈Z}.
C S={π2+k2π;k2π}
D S={π2+kπ;kπ}
- Câu 30 : Giải phương trình 4sinxcosx+1=cosx−sinx.
A S={k2π;3π2+k2π}
B S={kπ;3π2+kπ}
C S={kπ;π2+kπ}
D S={k2π;π2+k2π}
- Câu 31 : Giải phương trình tan2x+cot2x+2tanx+2cotx=6.
A S={π4+kπ,−π12+kπ;−5π12+kπ,k∈Z}.
B S={−π4+kπ,−π12+kπ;−5π12+kπ,k∈Z}.
C S={π4+kπ,π12+kπ;−5π12+kπ,k∈Z}.
D S={π4+kπ,π12+kπ;5π12+kπ,k∈Z}.
- Câu 32 : Giải phương trình √2(sinx+cosx)−1=sinxcosx.
A S={α−π4+kπ;3π4−α+kπ}
B S={α−π4+k2π;3π4−α+k2π}
C S={α−π4+k2π;α−3π4+k2π}
D S={α−π4+kπ;α−3π4+kπ}
- Câu 33 : 7cosx=4cos3x+4sin2x.
A [x=π2+k2πx=π6+k2πx=5π6+k2π(k∈Z)
B [x=π2+kπx=π6+kπx=5π6+kπ(k∈Z)
C [x=−π2+k2πx=−π6+k2πx=5π6+k2π(k∈Z)
D [x=−π2+kπx=−π6+kπx=5π6+kπ(k∈Z)
- Câu 34 : cos3x+2sinxcos2x−3sin3x=0.
A x=π4+kπ(k∈Z)
B x=π4+k2π(k∈Z)
C x=−π4+kπ(k∈Z)
D x=−π4+k2π(k∈Z)
- Câu 35 : 3cos4x−4sin2xcos2x+sin4x=0.
A [x=2π3+k2πx=π3+k2πx=π4+k2πx=3π4+k2π(k∈Z)
B [x=2π3+kπx=π4+kπ
C [x=2π3+k2πx=π3+k2πx=−π4+k2πx=5π4+k2π(k∈Z)
D [x=2π3+kπx=π3+kπx=π4+kπx=3π4+kπ(k∈Z)
- Câu 36 : Giải phương trình: sin4x+sin4(x+π4)+cos4(x+π4)=98
A x=12arccos−2+√62+kπ
B x=±12arccos−2+√62+kπ
C x=−12arccos−2+√62+kπ
D x=±12arccos−2+√62+k2π
- Câu 37 : Giải phương trình (2sinx−1)(2cos2x+2sinx+1)=3−4cos2x
A S={π4+kπ2;π6+k2π,5π6+k2π,κ∈Z}
B S={π2+kπ2;π6+k2π,5π6+k2π,k∈Z}
C S={π4+kπ2;π3+k2π,2π3+k2π,κ∈Z}
D S={π2+kπ2;π3+k2π,2π3+k2π,κ∈Z}
- Câu 38 : Cho phương trình (2m+1)cos22x−(3m−1)sin2x−3m+1=0(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc (−π;π).
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 39 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình 3sin2x+3tan2x+tanx+cotx=m có nghiệm?
A 2000
B 2001
C 2010
D 2011
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau