Unit 2: My home - Tiếng Anh lớp 6 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 2: My home được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

A Closer Look 1 - trang 18 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

a. living room      b. bedroom   c. attic            d. bathroom  e. kitchen                                f. hall  TẠM DỊCH: a. phòng khách    b. phòng ngủ  c. gác mái            d. phòng tắm e. nhà bếp                            f. phòng lớn  2. NAME THE THINGS IN EACH ROOM IN 1. USE THE WORD LIS

A Closer Look 2 - trang 19 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

1. is       2. are           3. are           4. is     5. are TẠM DỊCH: 1. Có một ghế sofa trong phòng khách. 2. Có hai con mèo trong nhà bếp. 3. Có những áp phíc trên tường. 4. Có một quạt trần ở trong phòng ngủ. 5. Có mấy cái đĩa trên sàn nhà. 2. MAKE THE SENTENCES IN 1 NEGATIVE.  Chuyển các câu

Communication - trang 20 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

1. country                2. are               3. is               4. are 5. on                        6. next to         7. on             8. is TẠM DỊCH: 1. Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà ở miền quê ở tỉnh Nam Định. 2. Có 4 căn phòng trong nhà và một khu vườn rộng. 3. Tôi thích phòng khách. Có

Getting Started - trang 16 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

TẠM DỊCH: 1. ông bà                  2. ba, bố, cha 3. mẹ, má                         4. em trai 5. chú bác                             6. cô 7. anh em họ B. READ THE CONVERSATION AGAIN. COMPLETE THE SENTENCES. Đọc bài đàm thoại lại một lần nữa. Hoàn thành các câu sau. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. televison

Looking back - trang 24 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

  Types of building   Room   Furniture   villa, apartment , country house , stilt house , town house living room , hall , bathroom , kitchen , attic , bedroom  bed , picture , cupboard , chest of drawers , wardrobe , sofa , dishwasher , desk  Types of building   Room   Furniture   villa, apartment ,

Project - trang 25 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

I want to live in the house of picture B. Because it’s beautiful! TẠM DỊCH: Tôi muốn sống ở ngôi nhà B. Bởi vì nó đẹp.  2. DRAW YOUR OWN CRAZY HOUSE. TELL THE GROUP ABOUT YOUR HOUSE. Vẽ ngôi nhà lạ của em và nói cho cả nhóm nghe về ngôi nhà đó. HƯỚNG DẪN GIẢI: My house has 7 rooms. They are 2 bedroo

Skills 1 - trang 22 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

1. It’s an email. 2. The title is ‘A room at the Crazy House Hotel, Da Lat'. The topic is Nick’s weekend at the Crazy House Hotel. 3. The weather is cold. Da Lat is in highland. Landscape is beautiful. TẠM DỊCH: Chào Phong, Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng minh ở trong khách sạn Ngôi n

Skills 2 - trang 23 Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới

Hi Sophia, Thanks for your email. Now I will tell you about my house. I live with my parents and younger brother in a town house. It’s big. There are six rooms: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. I like my bedroom best. We’re moving to an apartment soon. What about you? Where

Vocabulary - Từ vựng - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 mới

UNIT 2. MY HOME GIA ĐÌNH CỦA TÔI town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ n: nhà phố country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ n: nhà ở nông thôn villa /ˈvɪl.ə/ n: biệt thự stilt house /stɪltsˌhaʊs / n: nhà sàn apartment  /əˈpɑːrt.mənt/ n: căn hộ living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ n: phòng khách bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 2: My home - Tiếng Anh lớp 6 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!