Unit 1: My new School - Tiếng Anh lớp 6 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 1: My new School được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

A Closer Look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

play: football, music do: homework, judo, exercise have: school lunch, lessons study: physics, English, history, vocabulary, science TẠM DỊCH: chơi: bóng đá, âm nhạc làm: bài tập về nhà, judo, tập thể dục có: bữa ăn trưa ở trường, bài học môn học: vật lý, tiếng Anh, lịch sử, từ vựng, khoa học 3. PUT

A Closer Look 2 - trang 9 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

1. has 2. Do you have 3. love 4. Does Vy walk 5. ride 6. teaches                          7. doesn’t play 8. reads 9. go                             10. do TẠM DỊCH: Cô Nguyệt: Nói cho mọi người về bản thân em đi Duy. Duy: Được ạ. Bây giờ em sống ở đây. Đây là trường mới của em. Woa. Nó có một sân t

Communication - trang 11 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

1. READ AND TICK √ THE QUESTIONS YOU THINK ARE SUITABLE TO ASK A NEW FRIEND AT SCHOOL  Đọc và đánh dấu √  vào câu hỏi mà em nghĩ là phù hỢp dể hỏi một người bạn mới ở trường. TẠM DỊCH: 1. Bạn ở gần đây không?  2. Bạn thích nhạc pop không?  3. Bạn có bao nhiêu tiền trong túi? 4. Môn học yêu thích củ

Getting Started - trang 6 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

1. T 2. T 3. F 4. T 5. F TẠM DỊCH: 1. Vy và Duy đến sớm. 2. Phong đang ăn. 3. Duy là bạn của Phong. 4. Duy ở gần Phong. 5. Phong đang mặc đồng phục. B  FIND THESE EXPRESSIONS IN THE CONVERSATION. CHECK WHAT THEY MEAN. Tìm những từ ngữ sau trong đoạn hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì. TẠM

Looking back - trang 14 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

1. dictionary      2. uniform  3. pencil sharpener    4. notebook  5. compass      6. calculator  TẠM DỊCH: 1. từ điển    2. đồng phục 3. đồ chuốt bút chi    4. vở, tập 5. compa      6. máy tính 2. MATCH THE WORDS IN A WITH THE ONES IN B Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho ph

Project - trang 15 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

My dream school is located in Vung Tau, a seaside city. It’s new and modern. The school is a building surrounding a schoolyard/playyard. It has the computer room, dance room, canteen, swimming pool... The classroom is very large with airconditioner and fans. There is a big garden behind school 50 th

Skills 1 - trang 12 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

1. boarding                    2. Vinabrita                             3. Sydney  4. mountains                5. English speaking teachers TẠM DỊCH: 1. Học sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần. 2. Trường Vinabrita có một câu lạc bộ nghệ thuật. 3. Có trường học dành cho

Skills 2 - trang 13 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới

1. A 2. A 3. B 4. B 5. A TẠM DỊCH: 1. Susie thích là học sinh ở trường nữ. 2. Giáo viên yêu thích của Susie là giáo viên môn Toán. 3. Hôm nay, Susie không mặc đồng phục. 4. Susie học tiếng Việt 3 giờ một tuần. 5. Susie làm bài tập về nhà vào giờ giải lao. TAPE SCRIPT: Hi My name’s Susie Brewer. I’m

Vocabulary - Từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 mới

UNIT 1. MY NEW SCHOOL TRƯỜNG HỌC MỚI CỦA TÔI art /aːt/ n: nghệ thuật boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ n: trường nội trú classmate /ˈklæs.meɪt/ n: bạn học equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : n thiết bị greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ n: nhà kính judo /ˈdʒuː.doʊ/ n: môn võ judo swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ 

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 1: My new School - Tiếng Anh lớp 6 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!