Ôn tập chương III: Thống kê - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Ôn tập chương III: Thống kê được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 20 trang 23 SGK Toán 7 tập 2

Áp dụng: + khái niệm tần số: là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu  + Cách tính số trung bình cộng:  – Nhân từng giá trị với tần số tương ứng – Cộng tất cả các tích vừa tìm được – Chia tổng đó cho các giá trị tức tổng các tần số LỜI GIẢI CHI TIẾT a Bảng tần số về năng s

Bài 20 trang 23 SGK Toán 7 tập 2

Áp dụng: + khái niệm tần số: là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu  + Cách tính số trung bình cộng:  – Nhân từng giá trị với tần số tương ứng – Cộng tất cả các tích vừa tìm được – Chia tổng đó cho các giá trị tức tổng các tần số LỜI GIẢI CHI TIẾT a Bảng tần số về năng s

Bài 21 trang 23 SGK Toán 7 tập 2

Học sinh tự thực hành đi tìm biểu đồ, có thể tìm biểu đồ về sự phát triển trường lớp ở tỉnh, thành phố, về năng suất lúa, về tỉ lệ xếp loại văn hóa, hạnh kiểm sau học kỳ một của lớp của trường... và từ đó rút ra nhận xét. LỜI GIẢI CHI TIẾT Chẳng hạn: Kết quả học tập cuối học kì I của học sinh khối 7

Bài 21 trang 23 SGK Toán 7 tập 2

Học sinh tự thực hành đi tìm biểu đồ, có thể tìm biểu đồ về sự phát triển trường lớp ở tỉnh, thành phố, về năng suất lúa, về tỉ lệ xếp loại văn hóa, hạnh kiểm sau học kỳ một của lớp của trường... và từ đó rút ra nhận xét. LỜI GIẢI CHI TIẾT Chẳng hạn: Kết quả học tập cuối học kì I của học sinh khối 7

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Tần số của 7 là 4. b Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5. c Điểm trung bình: overline {rm{X}}  = {{3 + 6.2 + 7.4 + 8 + 10} over 9} = {{61} over 9} approx 6,8. d Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 7. BÀI 2: a Dấu hiệu là: “Điểm số của bài kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh”.

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Tần số của 7 là 4. b Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5. c Điểm trung bình: overline {rm{X}}  = {{3 + 6.2 + 7.4 + 8 + 10} over 9} = {{61} over 9} approx 6,8. d Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 7. BÀI 2: a Dấu hiệu là: “Điểm số của bài kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh”.

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: Gọi sáu số lần lượt là a,b,c,d,e,f. Theo bài ra ta có {{a + b + c + d + e + f} over 6} = 4    Rightarrow {rm{ }}  a + b + c + d + e + f = 24             1. Thêm số thứ bảy vào ta có {{a + b + c + d + e + f + g} over 7} = 5          Rightarrow {rm{ }}  a + b + c + d + e + f

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: Gọi sáu số lần lượt là a,b,c,d,e,f. Theo bài ra ta có {{a + b + c + d + e + f} over 6} = 4    Rightarrow {rm{ }}  a + b + c + d + e + f = 24             1. Thêm số thứ bảy vào ta có {{a + b + c + d + e + f + g} over 7} = 5          Rightarrow {rm{ }}  a + b + c + d + e + f

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Giá trị cao nhất của “số điểm”: 12. b Số trung bình của “số điểm”: overline {rm{X}}  = {{3.1 + 4.2 + 5.1 + 7.1 + 8.2 + 9.1 + 11 + 12.1} over {10}} ;= {{71} over {10}} = 7,1. c Tần số của “số điểm” 4 là: 2. d Mốt của “số điểm” là: 4 và 8. BÀI 2: a Dấu hiệu là: Số học sinh giỏi của m

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Giá trị cao nhất của “số điểm”: 12. b Số trung bình của “số điểm”: overline {rm{X}}  = {{3.1 + 4.2 + 5.1 + 7.1 + 8.2 + 9.1 + 11 + 12.1} over {10}} ;= {{71} over {10}} = 7,1. c Tần số của “số điểm” 4 là: 2. d Mốt của “số điểm” là: 4 và 8. BÀI 2: a Dấu hiệu là: Số học sinh giỏi của m

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Tần số của giá trị 30 là: 6. b Trường có 20 lớp. c Có 7 giá trị khác nhau. d Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 30. BÀI 2: a overline {rm{X}}  = dfrac{{2.1 + 3.1 + 5.2 + 6.2 + 7 + 8 + 9 + 10.3}}{{12}} = 6,75. b  {{rm{M}}0} = 10. BÀI 3: a Bảng “tần số”: Giá trị x 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Tần số của giá trị 30 là: 6. b Trường có 20 lớp. c Có 7 giá trị khác nhau. d Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 30. BÀI 2: a overline {rm{X}}  = dfrac{{2.1 + 3.1 + 5.2 + 6.2 + 7 + 8 + 9 + 10.3}}{{12}} = 6,75. b  {{rm{M}}0} = 10. BÀI 3: a Bảng “tần số”: Giá trị x 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Bảng “tần số”: Giá trị x 5 7 8 9 10 14 Tần số n 3 3 8 9 4 3 Giá trị x 5 7 8 9 10 14 Tần số n 3 3 8 9 4 3 b overline {rm{X}}  = {{5.3 + 7.3 + 8.8 + 9.9 + 10.4 + 14.3} over {30}} approx 8,77. {{rm{M}}0} = 9. c                       BÀI 2: overline {rm{X}}  = {{10.30 + 9.20 + 8.20

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 – Đại số 7

BÀI 1: a Bảng “tần số”: Giá trị x 5 7 8 9 10 14 Tần số n 3 3 8 9 4 3 Giá trị x 5 7 8 9 10 14 Tần số n 3 3 8 9 4 3 b overline {rm{X}}  = {{5.3 + 7.3 + 8.8 + 9.9 + 10.4 + 14.3} over {30}} approx 8,77. {{rm{M}}0} = 9. c                       BÀI 2: overline {rm{X}}  = {{10.30 + 9.20 + 8.20

Giải bài 20 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2

a Bảng tần số : Năng suất x 20 25 30 35 40 45 50   Tần số n 1 3 7 9 6 4 1 N = 31 b Biểu đồ đoạn thẳng c Số trung bình cộng :   overline{X}=dfrac{20.1+25.3+30.7+35.9+40.6+45.4+50.1}{31} approx 35 tạ/ha  

Giải bài 21 trang 23 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2

Ví dụ : Kết quả học tập cuối kì I của học sinh khối 7 trường X được minh họa bằng biểu đồ hình quạt như sau : Nhận xét : Đa số học sinh khối 7 trường X có trình độ học tập đạt trung bình 45% cuối học kì I. Tỉ lệ học sinh giỏi còn ít , chiếm 5%. Số học sinh yếu kém còn nhiều 20% + 5% = 25% Học s

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Ôn tập chương III: Thống kê - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!