Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 THPT Nguyễn Du - Phú Yê...
- Câu 1 : Nhị thức f(x)=3x+2 nhận giá trị âm khi:
A x<32.
B x<−23.
C x>32.
D x>−23.
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x−6≤0 là:
A [−6;1].
B [2;3].
C (−∞;6]∪[1;+∞).
D (−∞;2]∪[3;+∞).
- Câu 3 : Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình{x+3y−2≥02x+y+1≤0?
A (1;1)
B (−1;2)
C (−2;2)
D (2;2)
- Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình |x2+3x−4|<x−8 là:
A ∅
B (−6;2)
C (−∞;−6)∪(2;+∞)
D R
- Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình √x2−4x−21≤x−3 là:
A (−∞;−3]∪[7;15)
B [3;15]
C [−3;3)∪[7;15]
D [7;15]
- Câu 6 : Cho f(x)=−2x2+(m+2)x+m−4. Tìm m để f(x) âm với mọi x.
A m∈(−2;4)
B m∈[−14;2]
C m∈(−14;2)
D m∈[−4;2]
- Câu 7 : Với giá trị nào của m để phương trình x2+mx+2m−3=0 có hai nghiệm phân biệt.
A 2≤m≤6
B m<2∨m>3
C m<2∨m>6
D −3≤m≤2
- Câu 8 : Tìm các giá trị m để bất phương trình:(2m+1)x2−3(m+1)x+m+1>0 vô nghiệm.
A −5≤m≤−12
B −5≤m≤−1
C m≥−1∨m≤−5.
D 1≤m≤5
- Câu 9 : Tìm các giá trị m để bất phương trình: x2−2mx+2m+3≥0 có nghiệm đúng ∀x∈R
A −1≤m≤3.
B m≤−1∨m≥3.
C m<−2∨m>3.
D −3≤m≤2
- Câu 10 : Tìm m để bất phương trình x2+m+4√(x+2)(4−x)≥2x+18 có nghiệm.
A 6≤m≤10
B m≥7
C m≤6
D m≥10
- Câu 11 : Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:
A 7,54.
B 7,46.
C 7,34.
D 7,24.
- Câu 12 : Cung có số đo 2250 được đổi sang số đo rad là :
A 225π.
B 3π4.
C 5π4.
D 4π3.
- Câu 13 : Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A 1rad=10
B 10=1π
C πrad=1800
D πrad=(1180)0.
- Câu 14 : Giá trị sin47π6 bằng:
A −√32.
B 12.
C √22.
D −12.
- Câu 15 : Cho π2<α<π. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A sinα>0
B cosα>0
C tanα>0
D cotα>0
- Câu 16 : Cho cosα=−2√5 và π<α<3π2. Khi đó tanα bằng:
A 2.
B −2.
C −12.
D 12.
- Câu 17 : Tìm α, biết sinα=1?
A k2π.
B π2+k2π.
C kπ.
D π2+kπ.
- Câu 18 : Cho tana=2. Khi đó giá trị của biểu thức M=sinasin3a+2cos3a là:
A 1
B 512.
C 811.
D 12.
- Câu 19 : Cho sin2α=a với 00<α<900. Giá trị sinα+cosα bằng:
A √a+1.
B (√2−1)a+1.
C √a+1−√a2−a.
D √a+1+√a2−a.
- Câu 20 : Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:
A sin(A+B2)=sinC2 .
B cos(A+B2)=cosC2
C tan(A+B2)=tanC2.
D cot(A+B2)=cotC2
- Câu 21 : Cho sinα=0,6 và π2<α<π.Khi đó cos2α bằng:
A 0,96.
B −0,96.
C 0,28.
D −0,28.
- Câu 22 : Rút gọn biểu thức B=tanα(1+cos2αsinα−sinα) được:
A tanα.
B cotα.
C 2sinα.
D 2cosα.
- Câu 23 : Rút gọn biểu thức A=sinx+sin3x+sin5xcosx+cos3x+cos5x được:
A tan3x
B cot3x
C cos3x
D sin3x
- Câu 24 : Rút gọn biểu thức C=sin(a+b)+sin(π2−a)sin(−b) được :
A sinasinb
B cosacosb
C cosasinb
D sinacosb
- Câu 25 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB=2. M là trung điểm AB. Khi đó tan∠MCB bằng:
A 12.
B 13.
C 15.
D tan22030′.
- Câu 26 : Cho tam giác ABC có ∠A=600,AB=4,AC=6. Cạnh BC bằng:
A √52.
B 24
C 28
D 2√7.
- Câu 27 : Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
A ∠B≈5107′
B ∠B≈5208′
C ∠B≈5308′
D ∠B≈5407′
- Câu 28 : Cho tam giác ABC có a=4,∠B=750,∠C=600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A 2√2.
B 2√6.
C 4√33.
D 4.
- Câu 29 : Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
A 5√6cm2
B 6√5cm2
C 6√5m2
D 5√6m2
- Câu 30 : Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A 70km
B 10√13km
C 20√13km
D 20√3km
- Câu 31 : Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:
Số trung bình là:
A 5,7
B 6,1
C 5,27
D 5,75
- Câu 32 : Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Giá trị của phương sai gần bằng:
A 3,69
B 3,71
C 3,95
D 3,96
- Câu 33 : Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
A ¯x≈69,39mmHg,s2≈93,8
B ¯x≈70mmHg,s2≈93
C ¯x≈69,39mmHg,s2≈100
D ¯x≈69,29mmHg,s2≈94
- Câu 34 : Đường thẳng đi quaA(−2;3) và có vectơ chỉ phương →u=(2;−3)có phương trình tham số là:
A {x=2−2ty=−3+3t
B {x=2+2ty=−3+3t
C {x=−2−2ty=3−3t
D {x=−2+2ty=3−3t
- Câu 35 : Đường thẳng đi quaM(1;−2) và có véctơ pháp tuyến →n=(4;−3)có phương trình tổng quát là:
A 3x+4y+5=0.
B 4x−3y−10=0.
C 4x−3y+2=0.
D 4x−3y+10=0.
- Câu 36 : Đường thẳng đi quaM(1;0)và song song với đường thẳng d: {x=−4+5ty=1−tcó phương trình tổng quát là:
A x+5y−1=0.
B x−5y−1=0.
C 5x−y−5=0.
D 5x+y+5=0.
- Câu 37 : Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
A 7x−2y+11=0.
B 7x−2y+3=0.
C 2x+7y−5=0.
D 2x−7y+11=0.
- Câu 38 : Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A 2x+3y−8=0.
B 2x−3y−5=0.
C 3x+2y−7=0.
D 3x−2y+1=0.
- Câu 39 : Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x−12y+8=0bằng:
A 213.
B 2
C 13
D −2
- Câu 40 : Cho 2 điểm A(2;−1) và B(4;−3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A x2+y2+6x+4y−11=0.
B x2+y2−6x−4y+10=0
C x2+y2−6x+4y−10=0
D x2+y2−6x+4y+11=0
- Câu 41 : Tiếp tuyến của đường tròn (C):x2+y2=2 tại điểm M(1;1)có phương trình là:
A x+y−2=0
B x+y+1=0
C 2x+y−3=0
D x−y=0
- Câu 42 : Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳngΔ:2x−y+3=0. Điểm C nằm trên đường thẳng Δ sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là:
A C(−1;1)
B C(−2;5)
C C(−2;−1)
D C(0;3)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề