Đề thi HKI môn Toán lớp 10 - Đề số 1 - Có lời giải...
- Câu 1 : Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A Bạn Triều đẹp trai lắm phải không?
B √7 là số vô tỷ
C 5+2=6
D 10 là số chẵn.
- Câu 2 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề đảo của mệnh đề :P⇒Q
A P≠Q
B P⇔Q
C ¯P⇔¯Q
D Q⇒P
- Câu 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến.
A Tổng ba góc của một tam giác là 1800
B Bạn Quang là con trai.
C 2017 là số lẻ
D x2+3≥0
- Câu 4 : Liệt kê tất cả các phần tử của tập M={x∈N|(x2+1)(2x2−3x−2)=0}
A M={−12;2;1;−1}
B M={−1;1;0;4}
C M={−12;2}
D M={2}
- Câu 5 : Liệt kê tất cả các phần tử của tập M={x∈N|x+23<3}
A M={0;1;2;3;4;5;6}
B M={0;1;2;3;4}
C M={1;2;3;4;5;6}
D M={1;2;3;4}
- Câu 6 : Cho hai lực →F1 và →F2 cùng có điểm đặt là O. Cường độ của →F1 là 60N góc giữa →F1 và →F2 bằng 900. Cường độ lực tổng hợp của →F1 và →F2 là 100N. Cường độ của →F2
A 50N
B 40N
C 140N
D 80N
- Câu 7 : Mệnh đề nào trong mệnh đề sau là sai?
A ∀x∈R:x2≥−1
B ∃x∈N:x−5=0
C ∃x∈N:x2−9=0
D ∀x∈R:x2≥1x
- Câu 8 : Hàm số bậc nhất y=(m+2)x+2016 đồng biến trên R khi:
A m≠−2
B m≥−2
C m≤−2
D m>−2
- Câu 9 : Trong các câu khẳng định sau câu khẳng định nào sai.
A Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B Đồ thị của hàm số y=b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và luôn đi qua điểm (0;b)
C Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
D Cả ba câu trên đều sai.
- Câu 10 : Đồ thị của hàm số bậc haiy=−x2+4x+5 (P). Tìm phát biểu đúng.
A Là một đường parabol có đỉnh là điểm I(2;9) , có trục đối xứng là đường thẳngx=2
B Là một đường parabol có đỉnh là điểm I(−2;−7) , có trục đối xứng là đường thẳng x=2
C Là một đường parabol có đỉnh là điểm I(2;9) , có trục đối xứng là đường thẳng x=−2
D Là một đường parabol có đỉnh là điểm I (4;5), có trục đối xứng là đường thẳng x=4
- Câu 11 : Cặp số (x;y) = (1;4) là nghiệm của phương trình:
A 2x + 3y = 7
B x + 2y = 7
C x - 2y = -7
D 2x + y = 7
- Câu 12 : Nghiệm của hệ phương trình {x+2y=5x−2y=1 là:
A (1;2)
B (1;-2)
C (-1;-2)
D (3;1)
- Câu 13 : Điều kiện xác định của phương trình : x−√3x+9=√3−x+3
A x ≥ 3
B -3 ≤ x ≤ 3
C x = 3
D x≠3.
- Câu 14 : Nghiệm của hệ phương trình {2x+y−2z=1−x+4y−5z=45x−y+3z=−5
A (25;−35;−65)
B (−25;−610;−65)
C (−25;−35;65)
D (−25;35;−65)
- Câu 15 : Phương trình x2+5x−9=0 có tổng bình phương hai nghiệm là:
A 19
B 15
C 43
D 40
- Câu 16 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu →AB=−2→AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A →BC=3→AC
B
→BC=−4→AC
C →BC=2→AC
D →BC=−2→AC
- Câu 17 : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm G và G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
A 3→GG′=→AA′+→BB′+→CC′
B 3→GG′=→AC′+→BA′+→CB′
C 3→GG′=→AB′+→BC′+→CA′
D 3→GG′=→A′A+→B′B+→C′C
- Câu 18 : Tích vô hướng của hai vectơ →a và →b được xác định bởi công thức:
A →a.→b=→a.→b.cos(→a,→b)
B →a.→b=|→a|.|→b|.cos(→a,→b)
C →a.→b=|→a|.|→b|
D →a.→b=|→a|.|→b|.sin(→a,→b)
- Câu 19 : Độ dài của →a=(3;5)
A 36
B 6
C √34
D 4
- Câu 20 : Cho tập A={−1;2;4;6} và B={x∈Z|x2<9} khi đó tập B\A là:
A {−2;0;1}
B {−1;4;6}
C {2}
D {0;1}
- Câu 21 : Cho tập A=(−∞;53],B=(−12;2016). Khi đó A∩B là
A (−∞;2016)
B (−12;53]
C (−∞;−12]
D (53;+∞)
- Câu 22 : Cho A=(−∞;−3];B=(2;+∞); C=(0;9). Khi đó D =(A∪B)∩C là:
A (−∞;9)
B (−3;9]
C (−∞;2]
D (2;9)
- Câu 23 : Cho tập M={x∈R|−2x+5≤0}. Khi đó
A M=[52;+∞)
B M=(−∞;52]
C M=(−∞;−52]
D M=[−52;+∞)
- Câu 24 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:
A y=3x2−x+2
B y=−x4+2x2
C y=2x3−3x
D y=2x+4
- Câu 25 : Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là D=[0;+∞)
A y=3√x
B y=√x
C y=3x
D y=6−√xx−2
- Câu 26 : Cho hàm số y=−x2−2x+5 có đồ thị là parabol (P). Tìm mệnh đề đúng
A (P) có đỉnh là I(−1;6)
B (P) có trục đối xứng là đường thẳng x+1=0
C Hàm số giảm trên (−1;+∞)
D Tất cả đều đúng
- Câu 27 : Cho hai điểm M(1;−2) và N(−3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
A 4
B 6
C 3√6
D 2√13
- Câu 28 : Cho parabol (P): y=6x2−4x−2. Hai điểm nào sau đây thuộc parabol (P):
A M(0;2) và N(−2;0)
B M(1;8) và −2;2)
C M(0;−2) và N(−13;0)
D M(−1;0) và N(0;−13)
- Câu 29 : Cho hai vectơ →a=(−2;−2√3),→b=(3;√3).Góc giữa hai vectơ →a,→b là?
A 900
B 1500
C 450
D 1200
- Câu 30 : Nghiệm của phương trình x+1x−1=2x−1x−1
A x=0
B x=2
C x=3
D Câu A và B
- Câu 31 : Cho hai điểm A(1;5),B(2;3). Tìm tọa độ điểm thuộc trục tung sao cho ba điểm thẳng hàng.
A C(0;−7)
B C(73;0)
C C(7;0)
D C(0;7)
- Câu 32 : Cho phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm x1,x2. Mệnh đề nào đúng
A x1+x2=ca,x1x2=−ba
B x1+x2=ba,x1x2=ca
C x1+x2=−ba,x1x2=ca
D x1+x2=ba,x1x2=ca
- Câu 33 : Cho phương trình ax2+bx+c=0 với Δ′=(b′)2−ac
A Nếu Δ′>0 thì phương trình có nghiệm kép x=−ba
B Nếu Δ′<0 thì phương trình vô số nghiệm
C Nếu Δ′≥0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
D Nếu Δ′=0 thì pt có nghiệm kép x=−b′a
- Câu 34 : Với giá trị nào của m thì phương trình m(x−1)=5x+2016 có nghiệm duy nhất.
A m≠2
B m≠1
C m≠−5
D m≠5
- Câu 35 : Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2−2016(m+1)x+m−3=0 có 2 nghiệm trái dấu
A m<2
B m>1
C m>−5
D m<3
- Câu 36 : Hàm số y=x2−4x+100 đồng biến trong khoảng
A (2;+∞)
B (−∞;2)
C (−2;+∞)
D (−∞;−2)
- Câu 37 : Cho tam giác ABC biết AB=5cm,BC=7cm,CA=8cm. Khi đó →AB.→AC bằng
A 5
B 10
C 15
D 20
- Câu 38 : Hàm số y=√15−10x+2x2+3−5√12x−4 có tập xác định là:
A (13;32]
B [13;2]
C (−∞;12]
D (13;+∞)
- Câu 39 : Trong mặt phẳng Oxy, Cho A(72;−3);B(−2;4). Khi đó →a=−4→AB=?
A →a=(−22;32)
B →a=(−112;8)
C →a=(22;−28)
D →a=(22;28)
- Câu 40 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;−3),B(0;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A I(1;2)
B I(2;10)
C I(3;2)
D I(6;4)
- Câu 41 : Điều kiện phương trình 2x2+3xx+2=√x−5
A x>5
B x≥5
C x<5
D x>−5,x≠−2
- Câu 42 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho A(1;−5),B(3;−1),C(−7;3). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
A G(−13;−1)
B G(13;−1)
C G(−1;−1)
D G(−12;−32)
- Câu 43 : Bạn Tường Văn lần thứ nhất mua 7 cành hoa (3 hoa hồng và 4 hoa lan) để tặng bạn Thu Ngân hết 63000 đồng. Lần thứ hai mua 9 cành hoa (7 hoa hồng và 2 hoa lan) hết 59000 đồng. Hỏi giá 5 bông hoa hồng
A 12000
B 25000
C 24000
D 5000
- Câu 44 : Để khuyến khích học tập, Vào ngày 06.06.2017 mẹ bạn Nguyên đưa ra quy định như sau. Nếu bạn Nguyên được 10điểm sẽ được thưởng x ngàn, 9 điểm sẽ được y ngàn, 8 điểm sẽ được z ngàn. Tháng thứ nhất, bạn Nguyên được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên bạn được thưởng 88000đồng. Tháng thứ hai, bạn Nguyên được 1 điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154000 đồng. Tháng thứ ba, bạn Nguyên được 15 điểm 10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152000 đồng. Nếu bạn Nguyên được 5 điểm 10, 1 điểm 9 và 2 điểm 8 thì bạn Nguyên được thưởng bao nhiêu.
A 59000
B 62000
C 66000
D 60000
- Câu 45 : Phương trình x2 – m x + 15 = 0 có một nghiệm x1 = 5 thì m và nghiệm x2 còn lại là :
A x2 = 3 ; m = 10
B x2 = 12 ; m = 36
C x2 = -3 ;m = 10
D x2 = 3 ;m = 8
- Câu 46 : Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A(10;5), B(3;2), C(6;−5) . Tích vô hướng của →AB.→AC
A 28
B -28
C -58
D 58
- Câu 47 : Cho tập K={1;2;3;5;9;15}. Có tất cả bao nhiêu tập con của K mà có đúng 3 phần tử.
A 28
B 15
C 20
D 5
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề