Đề thi Học Kì 1 môn Sinh học lớp 6 - năm học 2016...
- Câu 1 : Một thành phần của tế bào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống là:
A. Vách tế bào
B. Nhân
C. Chất tế bào
D. Không bào
- Câu 2 : Gân lá có các dạng sau:
A. Gân hình mạng
B. Gân hình cung và song song
C. Gân hình mạng và song song
D. Gân hình mạng, song song và hình cung
- Câu 3 : Trong quá trình chế tạo tinh bột lá sử dụng chất khí:
A. Ôxi
B. Khí nitơ
C. Cacbônic
D. Hơi nước
- Câu 4 : Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành:
A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 6 kiểu
D. 5 kiểu
- Câu 5 : Rễ có mấy miền:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Chức năng của mạch rây là vận chuyển:
A. Nước
B. Muối khoáng
C. Nước và muối khoáng
D. Chất hữu cơ
- Câu 7 : Khi hô hấp cây hút khí:
A. Ôxi
B. Cacbônic
C. Ôxi và Cacbônic
D. Nitơ
- Câu 8 : Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa:
A. Nhị
B. Nhụy
C. Nhị và nhụy
D. Tràng hoa
- Câu 9 : Dẫn truyền là chức năng của:
A. Miền hút
B. Miền sinh trưởng
C. Miền trưởng thành
D. Miền chóp rễ
- Câu 10 : Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá đơn?
A. Cây ổi, cây bàng, cây cam
B. Cây cau, cây su hào, cây khế
C. Cây đào, cây cải, cây xấu hổ
D. Cây bí, cây me, cây xoài
- Câu 11 : Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất
- Câu 12 : Cây có rễ cọc là cây có:
A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái
D. Chưa có rễ cái không có rễ con
- Câu 13 : Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Tràng hoa và nhị
B. Nhị hoa và nhụy hoa
C. Đài hoa và nhụy
D. Tràng hoa và nhụy hoa
- Câu 14 : Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A. Thoát hơi nước và trao đổi khí
B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
- Câu 15 : Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
A. CO2 và muối khoáng
B. Nước và O2
C. O2 và muối khoáng
D. Nước và CO2
- Câu 16 : Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống
B. Cây cải canh
C. Cây rau ngót
D. Cây mùng tơi
- Câu 17 : Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Củ
- Câu 18 : Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân
B. Lục lạp và nhân
C. Tế bào chất và nhân
D. Vách tế bào và lục lạp
- Câu 19 : Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa là:
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục
C. Giúp cho cây sinh ra diệp lục và việc vận chuyển nước lên lá
D. Giúp cho cây hấp thu CO2
- Câu 20 : Vỏ của thân non gồm có:
A. Vỏ và trụ giữa
B. Biểu bì và mạch rây
C. Biểu bì và thịt vỏ
D. Vỏ và mạch rây
- Câu 21 : Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là:
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
D. Ghép cây
- Câu 22 : Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ?
A. Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai
B. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm
C. Hoa nhỏ và phấn to, có gai
D. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều, nhẹ
- Câu 23 : Nhóm gồm có toàn các cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
- Câu 24 : Chức năng của lỗ khí là gì?
A. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài
B. Thoát hơi nước ra môi trường ngoài
C. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với môi trường
D. Câu A, B đúng
- Câu 25 : Chồi lá và chồi hoa khác nhau ở điểm nào?
A. Chồi lá có mầm lá phát triển thành lá
B. Chồi hoa có mầm hoa phát triển thành hoa
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
- Câu 26 : Bón phân như thế nào để cây có năng suất cao?
A. Bón đúng lúc
B. Bón đủ liều lượng
C. Bón đúng loại
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 27 : Củ khoai lang khác củ khoai tây:
A. Củ khoai tây là thân củ, củ khoai lang là rễ củ
B. Củ khoai tây và củ khoai lang đều là rễ củ
C. Củ khoai tây và củ khoai lang đều là thân củ
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 28 : Lá gồm những thành phần chính sau:
A. Phiến lá và bẹ lá
B. Cuống lá và bẹ lá
C. Phiến lá và cuống lá
D. Bẹ lá và gân lá
- Câu 29 : Chức năng của thịt vỏ:
A. Chứa chất dự trữ
B. Chứa nước
C. Hút nước và muối khoáng
D. Bảo vệ thân
- Câu 30 : Cấu tạo trong trụ giữa của thân non:
A. Gồm thịt vỏ và mạch rây
B. Gồm thịt vỏ và ruột
C. Gồm vỏ và mạch gỗ
D. Gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ