Đề thi HK2 Toán 7 - THCS Kỳ Sơn - Năm 2017 - 2018...
-   Câu 1 :  Giá trị của đa thức \(Q\left( x \right) = {x^2} - 3y + 2z\) tại \(x =  - 3;y = 0;z = 1\) là:   
A \(11\)
B \( - 7\)
C \(7\)
D \(2\)
 -   Câu 2 :  Bậc của đơn thức \(\left( { - 2{x^3}} \right)3{x^4}y\) là:   
A \(3\)
B \(5\)
C \(7\)
D \(8\)
 -   Câu 3 :  Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là \(a,b,c\) là:  
A \(a + b > c\)
B \(a - b > c\)
C \(a + b \ge c\)
D \(a > b + c\)
 -   Câu 4 :  Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau: 
a) Dấu hiệu điểu tra ở đây là gì?b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A?Điểm trung bình kiểm tra miệng của học lớp 7A là:
A \(8,85\)
B \(5,85\)
C \(6,85\)
D \(7,85\)
 -   Câu 5 :  Thu gọn và sắp xếp hai đa thức \(F\left( x \right)\) và \(G\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến.  
A \(F(x)= 5{x^3} + 6{x^2} + 3x - 1\)\(G(x)= 5{x^3} + 6{x^2} + 4x + 2\)
B \(F(x)= - 5{x^3} + 6{x^2} + 3x - 1\)\(G(x)=- 5{x^3} + 6{x^2} + 4x + 2\)
C \(F(x)= - 5{x^3} + 6{x^2} + 3x + 1\)\(G(x)=- 5{x^3} + 6{x^2} + 4x - 2\)
D \(F(x)= - {x^3} + 6{x^2} + 3x - 1\)\(G(x)=- {x^3} + 6{x^2} + 4x + 2\)
 -   Câu 6 :  Tính \(M\left( x \right) = F\left( x \right) - G\left( x \right);\,{\rm N}\left( x \right) = F\left( x \right) + G\left( x \right)\)  
A \({\rm N}\left( x \right) = - 10{x^3} + 12{x^2} + 7x + 1\)\(M(x)=-x-3\)
B \({\rm N}\left( x \right) = - 10{x^3} + 12{x^2} + 7x + 1\)\(M(x)=x-3\)
C \({\rm N}\left( x \right) = 10{x^3} + 12{x^2} + 7x + 1\)\(M(x)=-x-3\)
D \({\rm N}\left( x \right) = - 10{x^3} + 12{x^2} + 7x - 1\)\(M(x)=-x-3\)
 -   Câu 7 :  Tìm nghiệm của đa thức \(M\left( x \right)\)  
A \(x=-3\)
B \(x=3\)
C \(x=2\)
D \(x=-2\)
 -   Câu 8 :  Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết độ dài hai cạnh góc vuông là \(AB = 3\,cm;\,\,AC = 4cm\). Tính chu vi của \(\Delta ABC.\)  
A \(10cm\)
B \(18cm\)
C \(12cm\)
D \(16cm\)
 -   Câu 9 :  Cho tam giác \(ABC\) vuông tại A và \(AB = AC\). Qua đỉnh A kẻ đường thẳng \(xy\) sao cho \(xy\) không cắt đoạn thẳng BC. Kẻ BD và CE vuông góc với \(xy\,\left( {D \in \,xy,\,E \in \,xy} \right).\)  Chứng minh:\(\begin{array}{l}a)\,\angle DAB = \angle ACE\\b)\,\Delta ABD = \Delta CAE\\c)\,DE = BD + CE\end{array}\)  
 -   Câu 10 :  - Tìm giá trị của đa thức \(A = 3{x^4} + 5{x^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2},\) biết rằng \({x^2} + {y^2} = 2\)- Chứng tỏ rằng đa thức \(A\left( x \right) = 3{x^4} + {x^2} + 2018\) không có nghiệm.  
A \(A=0\)
B \(A=2\)
C \(A=-2\)
D \(A=12\)
 -   Câu 11 :  Xác định đa thức bậc nhất \(P\left( x \right) = ax + b\) biết rằng \(P\left( { - 1} \right) = 5\) và \(P\left( { - 2} \right) = 7.\)  
A \(P\left( x \right) = x + 3\)
B \(P\left( x \right) = - x + 3\)
C \(P\left( x \right) = 2x + 3\)
D \(P\left( x \right) = - 2x + 3\)
 
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
 - - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
 
