Unit 4: The mass media - Tiếng Anh lớp 12 Mới
Communication and Culture - trang 54 Unit 4 SGK tiếng anh 12 mới
1. F 2. T 3. T 4. F 5. F TẠM DỊCH: 1. Giáo viên tiếng Anh của Nam và Mai chưa bao giờ cho họ xem video. 2. Mr Bean và The IT Crowd là những bộ phim phổ biến trên các kênh truyền hình trong nước. 3. Cả hai diễn giả đều đã xem nhiều bộ phim truyền hình này. 4. Nam nghĩ xem các đoạn video là
Getting Started - trang 46 Unit 4 SGK tiếng anh 12 mới
Digital devices: smartphones, tablet PCs, computers The mass media: newspapers, magazines, radio, TV, DVDs, social media, the Internet Online activities: chatting, sending messages, reading online newspapers, accessing the Internet, searching for news TẠM DỊCH: Thiết bị công nghệ: điện thoại thông m
Language - trang 48 Unit 4 SGK tiếng anh 12 mới
1. c 2. a 3. e 4. b 5. f 6. d TẠM DỊCH: 1. phương tiện thông tin đại chúng các phương tiện truyền thông chủ yếu đến với mọi người trên quy mô lớn, chẳng hạn như truyền hình, đài phát thanh, phim ảnh, báo chí ... 2. nghiện không thể ngừng làm điều gì đó vì bạn thích nó rất nhiều. 3. hiệ
Looking back - trang 55 Unit 4 SGK tiếng anh 12 mới
/t/: watched, surfed, checked /d/: installed, shared, offered /id/: updated, provided, downloaded 2 LISTEN TO THE SENTENCES AND PAY ATTENTION TO EACH VERB. WRITE 1 OR 2 OR 3 IN THE COLUMN, CORRESPONDING TO THE PRONUNCIATION OF THE ENDING ED’ OF EACH VERB. Nghe câu và chú ý đến từng động từ. Viết 1
Project - trang 57 Unit 4 SGK tiếng anh 12 mới
1. I use facebook, twitter, instagram... 2. I have my profile, my schedue and my status. 3. I always get on the Internet using my mobile phone. I think this method is very convenient. 4. I have a blog. I post my daily story on it. Yes, sometime I read other people's blog. 5. Yes, I have. I think it'
Skills - trang 50 Unit 4 SGK tiếng anh 12 mới
Print: books, magazines, leaflets, newspapers Television: news programmes, dramas, reality shows, documentaries The Internet: email, websites, instant messaging, data sharing, social networking TẠM DỊCH: In: sách, tạp chí, tờ rơi, báo Truyền hình: chương trình tin tức, phim truyền hình, chương trình
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 tiếng Anh 12 mới
UNIT 4. THE MASS MEDIA TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG 1. addicted /əˈdɪktɪd/ a: nghiện 2. advent /ˈædvent/ n: sự đến/ tới sự kiện quan trọng 3. app = application/ˌæplɪˈkeɪʃn/ n: ứng dụng 4. attitude /ˈætɪtjuːd/n: thái độ, quan điểm 5. connect /kəˈnekt/v: kết nối 6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/n: khủng bố q
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!