Unit 10: Lifelong learning - Tiếng Anh lớp 12 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 10: Lifelong learning được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Communication and Culture - trang 66 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới

1. continuous selfmotivation 2. travelling  and work 3. writing words, glancing at them 4. reading in libraries TẠM DỊCH: 1. Một trong những lý do thành công của Chủ tịch Hồ Chí Minh chính là ý thức tự lực liên tục học tập của mình. 2. Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, trình độ học vấn cao của Người là di

Getting Started - trang 58 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới

1. F                                   2. T                           3. F 4. T         5. NG TẠM DỊCH: 1. Học tập suốt đời chỉ dành cho những người nghỉ hưu. 2. Theo ông của Angela, học tập suốt đời là dành cho những người muốn bắt kịp với những ý tưởng và quan niệm hiện tại. 3. Những người làm việ

Language - trang 60 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới

1. c   2. d   3. b   4. e   5. a TẠM DỊCH: 1. linh hoạt Người học có thể dễ dàng thay đổi thời gian của khóa học theo lịch làm việc của họ. 2. tình nguyện Người học tích cực tìm các khóa học thích hợp vì lợi ích của mình mà không bị bắt buộc phải làm như vậy. 3. tự định hướng Người học quyết định

Looking back - trang 68 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới

1. Lifelong learning will be successful if the learner is selfmotivated. 2. If that school provided better educational materials, the students would be more interested in lifelong learning. 3. If the lifelong learning programmes had started earlier this year, I could have arranged my schedule to att

Project - trang 69 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới

1  WORK IN GROUPS. EACH GROUP MEMBER INTERVIEWS TEN PEOPLE ABOUT THEIR PERCEPTION OF LIFELONG LEARNING. USE THE QUESTIONNAIRE SHOWN HERE AS A GUIDE. Làm việc nhóm. Mỗi thành viên nhóm phỏng vấn mười người về nhận thức của họ về học tập suốt đời. Sử dụng các câu hỏi đưa ra ở đây như một hướng dẫn. TẠ

Skills - trang 62 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới

1. The government's education policy and new technology are making lifelong learning more and more accessible. 2. People can practise lifelong learning in many different ways, depending on their situation and circumstances. Some ways include courses, programmes, or talks at their workplace or at hom

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 tiếng Anh 12 mới

UNIT 10. LIFELONG LEARNING HỌC TẬP SUỐT ĐỜI 1. adequate /ˈædɪkwət/ a: thỏa đáng, phù hợp 2. elearning /ˈiː lɜːnɪŋ/n: hình thức học trực tuyến 3. employable /ɪmˈplɔɪəbl/ a: có thể được thuê làm việc 4. facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ v: tạo điều kiện thuận lợi 5. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/n: tính linh độn

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 10: Lifelong learning - Tiếng Anh lớp 12 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!