Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Tìm x biết:
a) x:(29−15)=816x:(29−15)=816
b) 13+12:x=1513+12:x=15
Bài 2: Tính: 234:2116.(−35)+4,5.45234:2116.(−35)+4,5.45
Bài 3: Xác định giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm: x+3x−5.x+3x−5.
Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) x:(29−15)=816x:(29−15)=816
⇒x:145=816⇒x:145=816
⇒x=816.145⇒x=816.145
⇒x=190.⇒x=190.
b) 13+12:x=1513+12:x=15
⇒12:x=15−13⇒12:x=15−13
⇒12:x=−215⇒12:x=−215
⇒x=12:(−215)⇒x=12:(−215)
⇒x=12.(−152)⇒x=12.(−152)
⇒x=−154.⇒x=−154.
Bài 2:
234:2116.(−35)+4,5.45234:2116.(−35)+4,5.45
=114:3316.(−35)+4510.45=114:3316.(−35)+4510.45
=114.1633(−35)+92.45=114.1633(−35)+92.45
=−45+185=−4+185=145.=−45+185=−4+185=145.
Bài 3: Ta thấy: x+3x−5<0x+3x−5<0 khi x+3x+3 và x−5x−5 trái dấu:
Trường hợp 1:
{x+3>0x−5<0⇒{x>−3x<5⇒−3<x<5
Trường hợp 2:
{x+3<0x−5>0⇒{x<−3x>5⇒x∈∅ ‘
Vậy: x+3x−5<0 khi −3<x<5.