Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
Đề bài
Bài 1: So sánh các số hữu tỉ sau:
a) -0,5 và 3−5
b) 5−7 và −23
c) −257 và -4
d) −125 và 11225
e) 215216 và 104103
f) −788789 và −789788
Bài 2: Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
911; −30−40; 0; −1418; −12−8.
Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) −0,5=12=−510; 3−5=−610.
Vì −5>−6 nên −510>−610. Vậy −0,5>3−5.
b) 5−7=−57=−1521; −23=−1421
Vì −15<−14 nên −1521>−1421. Vậy 5−7>−23.
c) −4=−41=−287.
Vì −25>−28 nên −257>−287 . Vậy −257>−4.
d) −125<0 và 11225>0.
Vậy −125>11225.
e) 215216<1; 104103>1.
Vậy 215216<104103.
f) −788789>−789789=−1; −789788<−788788=−1.
Vậy −788789>−789788.
Bài 2: Ta có:
911 = 324396; −30−40 = 34 = 297396;
−1418 = −79 = −308396; −12−8 = 32 = 594396.
Vì −308<0<297<324<594.
Nên −308396 < 0 < 297396 < 324396 < 594396.