Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Tìm x biết:
a) |x|−35=59|x|−35=59 và x > 0.
b) −2|x|=−43−2|x|=−43 và x < 0.
c) 25−|12−x|=6.25−∣∣12−x∣∣=6.
Bài 2: Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất; các giá trị đó là bao nhiêu?
A=|x−23|−4.A=∣∣x−23∣∣−4. A
Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) |x|−35=59|x|−35=59
⇒|x|=59+35⇒|x|=59+35
⇒|x|=5245⇒|x|=5245
⇒x=5245⇒x=5245 (vì x>0x>0 ).
b) −2|x|=−43−2|x|=−43
⇒|x|=−43:(−2)⇒|x|=−43:(−2)
⇒|x|=23⇒|x|=23
⇒x=−23⇒x=−23 (vì x<0x<0 ).
c) 25−|12−x|=625−∣∣12−x∣∣=6
⇒|12−x|=25−6⇒∣∣12−x∣∣=25−6
⇒|12−x|=−285⇒x∈∅.⇒∣∣12−x∣∣=−285⇒x∈∅.
Bài 2: Ta có |x−23|≥0⇒A=|x−23|−4≥−4∣∣x−23∣∣≥0⇒A=∣∣x−23∣∣−4≥−4
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng −4−4.
Dấu “=” xảy ra khi x−23=0⇒x=23.x−23=0⇒x=23.