Bài 51 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
Đề bài
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
3√3+1;2√3−1;2+√32−√3;b3+√b;p2√p−1.
Hướng dẫn giải
Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu:
+ Với các biểu thức A, B, C mà A≥0 và A≠B2, ta có:
C√A±B=C(√A∓√B)A−B2
Lời giải chi tiết
+ Ta có:
3√3+1=3(√3−1)(√3+1)(√3−1)=3√3−3.1(√3)2−12
=3√3−33−1=3√3−32.
+ Ta có:
2√3−1=2(√3+1)(√3−1)(√3+1)=2(√3+1)(√3)2−12
=2(√3+1)3−1=2(√3+1)2=√3+1.
+ Ta có:
2+√32−√3=(2+√3).(2+√3)(2−√3)(2+√3)=(2+√3)222−(√3)2
=22+2.2.√3+(√3)24−3=4+4√3+31=(4+3)+4√31
=7+4√31=7+4√3.
+ Ta có:
b3+√b=b(3−√b)(3+√b)(3−√b)
=b(3−√b)32−(√b)2=b(3−√b)9−b;(b≠9).
+ Ta có:
p2√p−1=p(2√p+1)(2√p−1)(2√p+1)
=p(2√p+1)(2√p)2−12=p(2√p+1)4p−1