Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js
Đăng ký

Bài 3 trang 37 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) sin2x22cosx2+2=0;

b) 8cos2x+2sinx7=0;

c) 2tan2x+3tanx+1=0;          

d) tanx2cotx+1=0.

Hướng dẫn giải

a)

+) Sử dụng công thức sin2x2=1cos2x2

+) Đặt ẩn phụ t=cosx2(t[1;1]), đưa về phương trình bậc hai ẩn t, giải phương trình suy ra các nghiệm t.

+) Giải các phương trình lượng giác cơ bản của cos: cosx=cosαx=±α+k2π(kZ)

b) 

+) Sử dụng công thức cos2x=1sin2x

+) Đặt ẩn phụ t=sinx(t[1;1]), đưa về phương trình bậc hai ẩn t, giải phương trình suy ra các nghiệm t.

+) Giải các phương trình lượng giác cơ bản của sin: sinx=sinα[x=α+k2πx=πα+k2π(kZ)

c)

+) Tìm ĐKXĐ

+) Đặt ẩn phụ t=tanx, đưa về phương trình bậc hai ẩn t, giải phương trình suy ra các nghiệm t.

+) Giải phương trình lượng giác cơ bản của tan: tanx=tanαx=α+k2π(kZ).

d)

+) Tìm ĐKXĐ

+) Sử dụng công thức cotx=1tanx.

+) Đặt ẩn phụ t=tanx, quy đồng, đưa về phương trình bậc hai ẩn t, giải phương trình suy ra các nghiệm t.

+) Giải phương trình lượng giác cơ bản của tan: tanx=tanαx=α+k2π(kZ).

Lời giải chi tiết

a)sin2x22cosx2+2=01cos2x22cosx2+2=0cos2x2+2cosx23=0

Đặt t=cosx2,t[1;1] thì phương trình trở thành

t2+2t3=0[t=1(tm)t=3(ktm)Khit=1cosx2=1x2=k2πx=k4π(kZ)

Vậy nghiệm của phương trình là: x=k4π(kZ).

b)8cos2x+2sinx7=08(1sin2x)+2sinx7=08sin2x2sinx1=0

Đặt t=sinx,t[1;1] thì phương trình trở thành

8t22t1=0[t=12t=14(tm)+)t=12sinx=12[x=π6+k2πx=5π6+k2π(kZ)+)t=14sinx=14[x=arcsin(14)+k2πx=πarcsin(14)+k2π(kZ)

c) ĐK: cosx0xπ2+kπ(kZ)

Đặt t=tanx thì phương trình trở thành 

2t2+3t+1=0[t=1t=12

[tanx=1tanx=12

[x=π4+kπx=arctan(12)+kπ(kZ)(tm)

d) ĐK: {sinx0cosx0{xkπxπ2+kπxkπ2(kZ)

tanx2cotx+1=0tanx2tanx+1=0tan2x+tanx2=0

Đặt t=tanx thì phương trình trở thành 

t2+t2=0[t=1t=2[tanx=1tanx=2[x=π4+kπx=arctan(2)+kπ(kZ)(tm)