Trắc nghiệm Bài tập điện trường có đáp án (Thông h...
- Câu 1 : Cho hai điện tích , đặt tại hai điểm A, B cách nhau 30cm trong chân không. Tìm điểm C cách A và B bao nhiêu sao cho tại đó
A. CA = 20cm, CB = 20cm
B. CA = 20cm, CB = 10cm
C. CA = 15cm, CB = 15cm
D. CA = 10cm, CB = 20cm
- Câu 2 : Cho hai điện tích , đặt tại hai điểm AB cách nhau 60cm trong chân không. Tìm điểm C mà cường độ điện trường tại đó có
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Hai điện tích điểm ; đặt tại hai điểm cố định A và B trong dầu có hằng số điện môi . AB = 16cm. Xác định vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không?
A. MA = 4cm; MB = 12cm
B. MA = 12cm; MB = 4cm
C. MA = 8cm; MB = 8cm
D. MA = 4cm; MB = 20cm
- Câu 4 : Tại hai điểm cố định A, B trong chân không cách nhau 60cm đặt hai điện tích , . Xác định vị trí tại điểm N thẳng hàng với A, B cách B bao nhiêu cm mà tại đó .
A. 20cm hoặc 60cm
B. 40cm hoặc 120cm
C. 30cm
D. 60cm
- Câu 5 : Trong nước có một viên bi nhỏ bằng kim loại thể tích khối lượng m = 0,05g, mang điện tích đang lơ lửng. Tất cả đặt trong điện trường đều có đường thẳng đứng. Xác định chiều và độ lớn của biết khối lượng riêng của nước và .
A. Hướng lên,
B. Hướng xuống,
C. Hướng xuống,
D. Hướng lên
- Câu 6 : Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng . Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng ?
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. 5cm
- Câu 7 : Một điện tích Q trong nước gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 26cm một điện trường . Hỏi tại điểm N cách điện tích Q một khoảng r = 17cm có cường độ điện trường bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là:
A. 8E
B. 4E
C. 0,25E
D. E
- Câu 9 : Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường:
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 4 lần
- Câu 10 : Cho , , đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2cm. Xác định vectơ tại điểm H - là trung điểm của AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Hai điện tích điểm , đặt tại hai điểm A, B trong chân không AB = 9cm. Tìm cường độ điện trường do gây ra tại điểm C nằm trong khoảng A, B cách B đoạn 3cm?
A. , chiều từ C đến A
B. , chiều từ C đến A
C. , chiều từ C đến B
D. , chiều từ C đến B
- Câu 12 : Cho , , đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2cm. Xác định vectơ tại điểm M, biết MA = 1cm, MB = 3cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Hai điện tích , đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân không. Xác định véctơ cường độ điện trường tại N có AN = 20cm, BN = 60cm.
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp