Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 THPT Thốt Nốt - Cần T...
-   Câu 1 :  Khó khăn lớn nhất của dân số đông ở Đông Nam Á là  A thu hút đầu tư nước ngoài. B tiêu thụ hàng hóa C cung cấp lao động cho các ngành kinh tế. D giải quyết việc làm. 
-   Câu 2 :  Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành dịch vụ Đông Nam Á?  A Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. B Cơ sở hạ tầng từng bước được hiện đại hóa C Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. D Hệ thống ngân hàng tín dụng phát triển chậm. 
-   Câu 3 :  Quốc gia nào sau đây vừa thuộc Đông Nam Á lục địa và vừa thuộc Đông Nam Á biển đảo?  A In-đô-nê-xi-A. B Ma-lai-xi-A. C Phi-líp-pin. D Xin-ga-po. 
-   Câu 4 :  Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng  A tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. B tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III. C tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. D tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. 
-   Câu 5 :  Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp của Trung Quốc?  A Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi. B Sản xuất nông nghiệp ở miền Đông còn hạn chế. C Sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông. D Miền tây không thuận lợi cho phát triển ngành trồng trọt. 
-   Câu 6 :  Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới dài giáp với bao nhiêu nước?  A 15. B 13. C 12. D 14. 
-   Câu 7 :  Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây?  A Cận nhiệt đới. B Ôn đới lục địa C Ôn đới hải dương. D Cận xích đạo. 
-   Câu 8 :  Những năm 1973-1974 và 1979-1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật giảm xuống là do  A khủng hoảng tài chính. B khủng hoảng chính trị. C thiên tai. D khủng hoảng dầu mỏ. 
-   Câu 9 :  Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?  A Tốc độ tăng dân số hàng năm cao. B Tỉ lệ người già trong dân cư cao C Tốc độ tăng dân số hàng năm thấp D Có dân số đông 
-   Câu 10 :  Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là  A Hồng Công và Ma Cao. B Hổng Công và Quảng Châu C Ma Cao và Thượng Hải. D Hồng Công và Thượng Hải 
-   Câu 11 :  Diện tích của Trung Quốc lớn thứ tư trên thế giới sau các quốc gia nào?  A Nga, Canada, Hoa Kỳ. B Nga, Brazil, Hoa Kỳ. C Nga, Canada, Ấn Độ. D Nga, Brazil, Ấn Độ. 
-   Câu 12 :  Năm thành viên sáng lập ASEAN là  A Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây. B Thái Lan, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a C Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D Thái Lan, Xin-ga-po, Lào, Phi-lip-pin, Bru-nây. 
-   Câu 13 :  Nguyên nhân nào làm cho tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giảm mạnh?  A Tỉ lệ di dân cao. B Tâm lí ngại có con của phụ nữ Trung Quốc C Áp dụng chính sách dân số triệt để. D Tỉ lệ kết hôn thấp. 
-   Câu 14 :  Miền Đông Trung Quốc có các loại địa hình nào là chủ yếu?  A Đồng bằng và đồi núi. B Đồng bằng châu thổ các sông lớn. C Núi và cao nguyên sen bồn địa D Đồi núi và các bồn địa 
-   Câu 15 :  Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo ở Đông Nam Á là  A Xin-ga-po. B Phi-lip-pin C In-đô-nê-xi-a D Thái Lan. 
-   Câu 16 :  Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?  A Lực lượng lao động dồi dào. B Lao động phân bố đều trong cả nước C Lao động có chất lượng ngày càng cao. D Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo. 
-   Câu 17 :  Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây?  A Đại Tây Dương. B Bắc Băng Dương C Thái Bình Dương. D Ấn Độ Dương 
-   Câu 18 :  Ý nào sau đây là giải pháp để khắc phục già hóa dân số ở Nhật Bản?  A Tăng trợ cấp người già B Khuyến khích sinh. C Tăng giờ làm việc và tuổi về hưu D Xuất khẩu lao động. 
-   Câu 19 :  Cho bảng số liệuCƠ CẤU DÂN SỐ NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM(Đơn vị: %)
 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị của Trung Quốc giai đoạn 1949 - 2017 làA Biểu đồ tròn. B Biểu đồ đường. C Biểu đồ miền. D Biểu đồ cột. 
-   Câu 20 :  Ranh giới tự nhiên phân chia lãnh thổ Trung Quốc thảnh miền Đông và miền Tây là  A kinh tuyến 95°Đ B kinh tuyến 110°Đ C kinh tuyến 105°Đ. D kinh tuyến 100°Đ. 
-   Câu 21 :  Ý nào sau đây không phải là cơ sở để hình thành ASEAN?  A Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế B Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội giữa các nước. C Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D Sử dụng chung một đồng tiền. 
-   Câu 22 :  Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là  A Cam- pu- chia B Mi- an- ma. C Đông Ti- mo. D Lào. 
-   Câu 23 :  Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung Quốc?  A Choang. B Duy Ngô Nhĩ. C Hán. D Tạng 
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á
