- Ôn tập: Phép cộng, phép trừ hai phân số (có lời...
-   Câu 1 :  Kết quả của phép tính \(\frac{1}{7} + \frac{2}{7}\) là:   A \(\frac{3}{7}\) B \(\frac{3}{{14}}\) C \(\frac{2}{{49}}\) D \(\frac{3}{{49}}\) 
-   Câu 2 :  Kết quả của phép tính \(\frac{8}{{15}} - \frac{4}{{15}}\)  là  A \(\frac{4}{0}\) B \(4\) C \(\frac{4}{5}\) D \(\frac{4}{{15}}\) 
-   Câu 3 :  Kết quả của phép tính \(\frac{2}{3} + \frac{1}{5}\) là:  A \(\frac{3}{8}\) B \(\frac{1}{4}\) C \(\frac{{13}}{{15}}\) D \(\frac{2}{{15}}\) 
-   Câu 4 :  Tính rồi rút gọn: \(\frac{{17}}{{20}} - \frac{1}{4}\)    A \(1\) B \(\frac{{12}}{{20}}\) C \(\frac{3}{4}\) D \(\frac{3}{5}\) 
-   Câu 5 :  Thực hiện phép tính: \(\frac{9}{{25}} + 2.\)    A \(\frac{{18}}{{25}}\) B \(\frac{{59}}{{25}}\) C \(\frac{9}{{27}}\) D \(\frac{{11}}{{25}}\) 
-   Câu 6 :  Thực hiện phép tính: \(3 - \frac{5}{{14}}\)     A \(\frac{5}{7}\) B \(\frac{{77}}{{42}}\) C \(\frac{{37}}{{14}}\) D \(\frac{{47}}{{14}}\) 
-   Câu 7 :  Thực hiện phép tính: \(\frac{5}{3} - \frac{1}{8} + \frac{3}{4}\)  A \(\frac{{55}}{{24}}\) B \(\frac{{19}}{{24}}\) C \(\frac{5}{8}\) D \(\frac{7}{8}\) 
-   Câu 8 :  Một hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{4}{5}m\), chiều rộng kém chiều dài \(\frac{1}{2}m\). Vậy nửa chu vi hình chữ nhật đó là:  A \(\frac{3}{{10}}m\) B \(\frac{{11}}{{10}}m\) C \(\frac{{11}}{5}m\) D \(\frac{{21}}{{10}}m\) 
-   Câu 9 :  Thực hiện các phép tính sau (rút gọn kết quả nếu có thể):\(\begin{array}{l}a)\;\frac{5}{9} + \frac{2}{9} &  &  & b)\;\frac{3}{5} + \frac{3}{7} &  &  & c)\;\frac{7}{{15}} - \frac{2}{5}\\d)\;6 - \frac{5}{7} &  &  & e)\;\frac{2}{3} - \frac{1}{{12}} + \frac{3}{4} &  &  & f)\;\frac{{11}}{3} - 2 - \frac{1}{5}\end{array}\)   A \(a)\frac{7}{9}\) \(b)\frac{{36}}{{35}}\) \(c)\frac{1}{{15}}\) \(d)\frac{{37}}{7}\) \(e)\frac{4}{3}\) \(f)\frac{{22}}{{15}}\) B \(a)\frac{8}{9}\) \(b)\frac{{36}}{{35}}\) \(c)\frac{1}{{14}}\) \(d)\frac{{37}}{7}\) \(e)\frac{4}{3}\) \(f)\frac{{22}}{{14}}\) C \(a)\frac{7}{9}\) \(b)\frac{{34}}{{35}}\) \(c)\frac{1}{{15}}\) \(d)\frac{{38}}{7}\) \(e)\frac{4}{3}\) \(f)\frac{{23}}{{15}}\) D \(a)\frac{2}{9}\) \(b)\frac{{36}}{{35}}\) \(c)\frac{1}{{13}}\) \(d)\frac{{37}}{7}\) \(e)\frac{4}{7}\) \(f)\frac{{22}}{{15}}\) 
-   Câu 10 :  Tìm \(x\) biết:  \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{4}{7} + x = \frac{5}{8}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, &  & \,\,\,b)\,\,x - \frac{2}{9} = \frac{{28}}{{45}}\\c)\,\,x - \frac{1}{5} = \frac{{11}}{{12}} - \frac{2}{3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, &  & \,\,d)\,\frac{2}{5} + x = 2 - \frac{3}{4}\end{array}\)                    A a)\(\frac{3}{{57}}\) b)\(\frac{{38}}{{45}}\) c)\(\frac{9}{{22}}\) d)\(\frac{{19}}{{20}}\) B a)\(\frac{3}{{56}}\) b)\(\frac{{38}}{{45}}\) c)\(\frac{9}{{20}}\) d)\(\frac{{17}}{{20}}\) C a)\(\frac{1}{{56}}\) b)\(\frac{{38}}{{45}}\) c)\(\frac{9}{{25}}\) d)\(\frac{{17}}{{20}}\) D a)\(\frac{3}{{56}}\) b)\(\frac{{34}}{{45}}\) c)\(\frac{9}{{20}}\) d)\(\frac{{13}}{{20}}\) 
-   Câu 11 :  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:\(a)\,\frac{3}{4}-\frac{1}{2}\,\cdot \cdot \cdot \,\frac{1}{6}\,\)\(b)\,\,\,\frac{3}{8}+\frac{2}{5}\,\,\,\cdot \cdot \cdot \,\,\,\frac{1}{4}+\frac{9}{20}\)\(c)\,\,\frac{5}{4}+\frac{1}{2}-1\,\cdot \cdot \cdot \,\frac{3}{4}-\frac{2}{15}+\frac{9}{30}\,\)  A a) \(\frac{3}{4} - \frac{1}{2} > \frac{1}{6}\) b) \(\frac{3}{8} + \frac{2}{5}\,\,\, > \,\,\,\frac{1}{4} + \frac{9}{{20}}\) c) \(\frac{5}{4} + \frac{1}{2} - 1\,\,\,\, > \,\,\,\,\frac{3}{4} - \frac{2}{{15}} + \frac{9}{{30}}\,\) B a) \(\frac{3}{4} - \frac{1}{2} > \frac{1}{6}\) b) \(\frac{3}{8} + \frac{2}{5}\,\,\, < \,\,\,\frac{1}{4} + \frac{9}{{20}}\) c) \(\frac{5}{4} + \frac{1}{2} - 1\,\,\,\, < \,\,\,\,\frac{3}{4} - \frac{2}{{15}} + \frac{9}{{30}}\,\) C a) \(\frac{3}{4} - \frac{1}{2} > \frac{1}{6}\) b) \(\frac{3}{8} + \frac{2}{5}\,\,\, > \,\,\,\frac{1}{4} + \frac{9}{{20}}\) c) \(\frac{5}{4} + \frac{1}{2} - 1\,\,\,\, < \,\,\,\,\frac{3}{4} - \frac{2}{{15}} + \frac{9}{{30}}\,\) D a) \(\frac{3}{4} - \frac{1}{2} < \frac{1}{6}\) b) \(\frac{3}{8} + \frac{2}{5}\,\,\, > \,\,\,\frac{1}{4} + \frac{9}{{20}}\) c) \(\frac{5}{4} + \frac{1}{2} - 1\,\,\,\, < \,\,\,\,\frac{3}{4} - \frac{2}{{15}} + \frac{9}{{30}}\,\) 
-   Câu 12 :  Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được \(\frac{1}{3}\) bể nước, giờ thứ hai chảy được nhiều hơn giờ thứ nhất  \(\frac{1}{8}\)  bể nước . Tính số phần bể chưa có nước  sau hai giờ vòi nước đó chảy vào bể.  A \(\frac{1}{{24}}\) bể nước. B \(\frac{7}{{24}}\) bể nước. C \(\frac{11}{{24}}\) bể nước. D \(\frac{5}{{24}}\) bể nước. 
-   Câu 13 :  Tính bằng cách thuận tiện: \(\frac{1}{{10}} + \frac{4}{{20}} + \frac{9}{{30}} + \frac{{16}}{{40}} + \frac{{25}}{{50}} + \frac{{36}}{{60}} + \frac{{49}}{{70}} + \frac{{64}}{{80}} + \frac{{81}}{{90}}\)  A \(\frac{9}{2}\) B \(\frac{7}{2}\) C \(\frac{5}{2}\) D \(\frac{3}{2}\) 
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
