Đề thi thử THPT QG môn Địa lí trường THPT Chuyên H...
-   Câu 1 :  Ngập lụt nghiêm trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng là do  A do mưa lũ và triều cường. B mức độ đô thị hóa cao, diện mưa bão rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. C mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. D mức độ đô thị hóa cao, diện mưa bão rộng, triều cường. 
-   Câu 2 :  Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở  A cao nguyên Trung Xi-bia. B đồng bằng Tây Xi-bia. C đồng bằng Đông Âu. D ven Bắc Băng Dương. 
-   Câu 3 :  Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?  A Tính chất cận xích đạo gió mùa. B Nóng quanh năm. C Có hai mùa mưa và khô rõ rệt. D Rừng cận xích đạo gió mùa. 
-   Câu 4 :  Dân cư phân bố chưa hợp lí gây hậu quả là  A làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên. B tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao. C khu vực đồng bằng khai thác tài nguyên quá mức, miền núi thiếu lao động. D nơi thừa lao động, nơi thiếu lao động. 
-   Câu 5 :  Tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển là do  A Số lao động trong nông lâm ngư nghiệp nhiều hơn. B Sản xuất nông lâm ngư nghiệp được chú trọng phát triển. C Trình độ công nghiệp hóa thấp hơn. D Có điều kiện tự nhiên để phát triển nông lâm ngư nghiệp. 
-   Câu 6 :  Kiểu địa hình nào sau đây không thuộc Mĩ La-tinh?  A Dãy An-đet. B Bồn địa Sat. C Đồng bằng Amadôn. D Sơn nguyên Guy-an. 
-   Câu 7 :  Cho bảng số liệu:SỐ DÂN NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012(Nghìn người)Nguồn: Niêm giám thống kê 2015.Cho bảng số liệu:SỐ DÂN NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012 (Nghìn người)Nguồn: Niêm giám thống kê 2015. Nhận xét đúng nhất là A Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm. B Tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm. C Tỉ số giới tính có xu hướng giảm qua các năm. D Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ. 
-   Câu 8 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là  A trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. B dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt. C chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp. D chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt. 
-   Câu 9 :  Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là  A cơ cấu dân số đang chuyển tiếp từ trẻ sang già. B cơ cấu dân số trẻ. C dân số còn tăng nhanh, cơ cấu trẻ. D dân số còn tăng nhanh 
-   Câu 10 :  Cho biểu đồCƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000-2013 (%)Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn và thấp hơn công nghiệp- xây dựng. B Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định. C Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. D Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. 
-   Câu 11 :  Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là  A xavan và xavan rừng, thảo nguyên và thảo nguyên rừng. B vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc. C thảo nguyên và thảo nguyên rừng, vùng núi cao. D rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng. 
-   Câu 12 :  Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM(Đơn vị: triệu ha)Nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là A diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm. B diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015. C diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng lên. D mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái. 
-   Câu 13 :  Cho bảng số liệu:DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1979-2014(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979-2014. B Giai đoạn 1989-1999, dân số nước ta tăng nhanh nhất. C Dân số nước ta tăng không ổn định giai đoạn 1979-2014. D So với năm 1979, tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014 
-   Câu 14 :  Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có  A các đảo, quần đảo. B nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. C khí hậu xích đạo. D các sông lớn hướng Bắc-Nam. 
-   Câu 15 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi giảm dần?  A Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca. B Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử. C Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti. D Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca. 
-   Câu 16 :  Đặc điểm cơ bản nhất của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là  A có cấu trúc địa chất phức tạp và tương phản giữa hai sườn Đông- Tây của Trường Sơn. B có mối quan hệ mật thiết với Hoa Nam về cấu trúc địa chất- kiến tạo và sự ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc. C có mối quan hệ mật thiết với Vân Nam về cấu trúc địa chất- kiến tạo và sự suy yếu ảnh hướng của gió mùa Đông Bắc D có mối quan hệ mật thiết với Hoa Nam về cấu trúc địa chất- kiến tạo và sự suy yếu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. 
-   Câu 17 :  Thời gian nào một số đô thị lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định... được hình thành?  A Những năm 30 của thế kỉ XX. B Từ 1975 đến nay. C Từ sau cách mạng tháng Tám 1945 đến năm 1954. D Thời Pháp Thuộc. 
-   Câu 18 :  Ở độ cao 2400 - 2600 nước ta có kiểu khí hậu nào dưới đây?  A Nhiệt đới gió mùa. B Ôn đới gió mùa trên núi. C Xích đạo. D Cận nhiệt đới gió mùa trên núi. 
-   Câu 19 :  Địa danh nào được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên Bang Nga?  A Sông Ê- nit- xây B Sông Von- ga C Sông Ô-bi D Dãy U-ran 
-   Câu 20 :  Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt ở Nhật Bản là  A Hô- cai- đô B Xi- Cô- cư C Hôn- su D Kiu- Xiu 
-   Câu 21 :  Đặc điểm không phải của địa hình bán bình nguyên là  A thể hiện rõ ở Đông Nam Bộ B phần nhiều là của thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy C nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng D bề mặt phủ ba dan 
-   Câu 22 :  Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm  A 2004. B 2001. C 2002. D 2003. 
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)
