Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Hi...
-   Câu 1 :  Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
A. 8,2
B. 8,5
C. 8,6
D. 9,0
 -   Câu 2 :  Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây
A. 4; 4; 3
B. 4; 3; 4
C. 3; 4; 4
D. 4; 3; 3
 -   Câu 3 :  Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
 -   Câu 4 :  Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
A. 22
B. 10
C. 12
D. 15
 -   Câu 5 :  Tìm bậc của đơn thức \(A=3 x^{2} . y \cdot 2 x y^{2}\)  
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
 -   Câu 6 :  Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được  
A. \(6 x^{3} y^{3}\)
B. \( x^{3} y^{3}\)
C. \(6 x^{2} y^{2}\)
D. \(6 x^{2} y^{3}\)
 -   Câu 7 :  Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:  
A. Nếu A=0 thì x=y=z=0
B. Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z
C. Chỉ có 1 giá trị của x để A=0
D. Chỉ có 1 giá trị của y để A=0
 -   Câu 8 :  Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)  
A. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)
B. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)
C. \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)
D. \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)
 -   Câu 9 :  Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?  
A. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
B. \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
C. \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
D. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)
 -   Câu 10 :  Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b  là hằng số là:  
A. \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)
B. \( {a^5}{x^3}{y^3}\)
C. \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)
D. \( {x^3}{y^3}\)
 -   Câu 11 :  Bậc của đa thức \((x^3) + y^3 + 3x^2y) - (x^3+ y^3 - 3x^2y -( 6x^2y - 9)\) là:  
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
 -   Câu 12 :  Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)  
A. \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
B. \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
C. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
D. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)
 -   Câu 13 :  Tìm đa thức A  sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)  
A. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)
B. \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)
C. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)
D. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)
 -   Câu 14 :  Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B  
A. \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)
B. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
C. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)
D. \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
 -   Câu 15 :  Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành  
A. \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
B. \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
C. \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)
D. \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)
 -   Câu 16 :  Giá trị của đa thức \(xy + x^2y^2 - x^4y\) tại x = y =  - 1 là:  
A. 3
B. 1
C. -1
D. 0
 -   Câu 17 :  Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)  
A. \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)
B. \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)
C. \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)
D. \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)
 -   Câu 18 :  Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C  
A. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
B. \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
C. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
D. \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
 -   Câu 19 :  Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K.) Chọn câu đúng  
A. BH=BD
B. BH>BA
C. BH
D. BH=BA
 -   Câu 20 :  Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:  
A. 46
B. 16
C. 64
D. 48
 -   Câu 21 :  Cho tam giác (ABC ) có (M ) là trung điểm của (BC ) và (AM ) là tia phân giác của góc (A ). Khi đó, tam giác (ABC ) là tam giác gì?  
A. ΔBAC cân tại B
B. ΔBAC cân tại C.
C. ΔBAC đều.
D. ΔBAC cân tại A.
 -   Câu 22 :  Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. ΔHAB=ΔAKC
B. ΔABH=ΔAKC
C. ΔAHB=ΔACK
D. ΔAHB=ΔAKC
 -   Câu 23 :  Cho tam giác DEF và tam giác HKI có: góc D = góc H = 900 , góc F = góc I, DF = HI. Biết góc F = 550 . Số đo góc K là:  
A. 550
B. 350
C. 300
D. 500
 -   Câu 24 :  Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
A. AC=√32cm
B. AC=5cm
C. AC=√30cm
D. 8cm
 
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
 - - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
 
