Đề thi online - Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm -...
- Câu 1 : Chuyển hỗn số 3217 thành phân số ta được:
A 5317
B 5117
C 5217
D 5517
- Câu 2 : Cho các phân số: 12;34;225;58 các phân số này lần lượt được viết dưới dạng số thập phân là:
A 0,5; 0,05; 0,08; 0,625
B 0,5; 0,75; 0,08; 0,25
C 0,2;0,75;0,08;0,625
D 0,5;0,75;0,08;0,625
- Câu 3 : Kết quả của phép tính: 416+315là:
A 61130
B 41130
C 71130
D 51130
- Câu 4 : Kết quả của biểu thức: (12,375−10,55):(712+6415) là:
A 71274
B 73274
C 75274
D 77274
- Câu 5 : Kết quả của biểu thức: 827−(349+427) là:
A 59
B 79
C 49
D 89
- Câu 6 : Tìm y, biết: 3y+20
A 1,6
B −1,7
C 1,7
D −1,6
- Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức sau: a) 4427−(223+3127)b) 225:334−0,2c) 12−12%:115d) 125%.213+225:3,5
A a) −149 b) 1125
c)25. d) 1513420
B a) −149 b) 1125
c)23. d) 151340
C a) −19 b) 112
c)25. d) 1513420
D a) −49 b) 1125
c)125. d) 1513420
- Câu 8 : Một người đi từ A đến B với vận tốc 3212km/h hết 1,5 giờ. Lúc về người đó đi với vận tốc 4058km/h Tính thời gian người đó đi từ B về A.
A 1,8 (giờ)
B 1,6 (giờ)
C 1,4 (giờ)
D 1,2 (giờ)
- Câu 9 : Khối lớp 6 của một trường cấp hai đầu năm có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Sau học kì I khối lớp 6 nhận thêm 13 học sinh nam và 5 học sinh nữ vì vậy số học sinh nữ chiếm 49% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm khối lớp 6 của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh nam và nữ?
A 380 (học sinh)
B 382 (học sinh)
C 384 (học sinh)
D 362 (học sinh)
- Câu 10 : Tính nhanh:a) 3753.2348.535353373737.242424232323b) 2003.1999−2003.9992004.999+1004
A a) 13.
b) 8
B a) 12.
b) 3
C a) 32.
b) 1
D a) 12.
b) 1
- Câu 11 : So sánh: A=1516+11517+1 và B=1515+11516+1
A A<B.
B A>B.
C A=B.
D Không so sánh được
- Câu 12 : Chuyển hỗn số 3217 thành phân số ta được:
A 5317
B 5117
C 5217
D 5517
- Câu 13 : Cho các phân số: 12;34;225;58 các phân số này lần lượt được viết dưới dạng số thập phân là:
A 0,5;0,05;0,08;0,625
B 0,5;0,75;0,08;0,25
C 0,2;0,75;0,08;0,625
D 0,5;0,75;0,08;0,625
- Câu 14 : Kết quả của phép tính: 416+315 là:
A 61130
B 41130
C 71130
D 51130
- Câu 15 : Kết quả của biểu thức: 827−(349+427) là:
A 59
B 79
C 49
D 89
- Câu 16 : Viết phân số sau dưới dạng số thập phân: −35
A 1,6
B −1,7
C 0,6
D −0,6
- Câu 17 : Chuyển các hỗn số sau thành phân số: a) −123 b) 51113c) −357 d) −9317
A a) −53 b) 613
c) −267 d) −15617
B a) −53 b) 7613
c) −267 d) −15617
C a) −13 b) 7613
c) −267 d) −617
D a) −53 b) 713
c) −27 d) −517
- Câu 18 : Tính giá trị của biểu thức sau: a) 4427−(223+3127)b) 225:334−0,2c) 12−12%:115d) 125%.213+225:3,5
A a) 49 b) 1125
c) 25 d) 13420
B a) −149 b) 1125
c) 25 d) 1513420
C a) −19 b) 125
c) 15 d) 1513420
D a) 49 b) 1125
c) 25 d) −13420
- Câu 19 : Tìm y, biết: y+20%y=−5,12
A y=−6415.
B y=−415.
C y=−645.
D y=−115.
- Câu 20 : Một người đi từ A đến B với vận tốc 3212km/h hết 1,5 giờ. Lúc về người đó đi với vận tốc 4058km/h Tính thời gian người đó đi từ B về A.
A 1,5 giờ
B 1,1 giờ
C 1,4 giờ
D 1,2 giờ
- Câu 21 : Tính nhanha) 3753.2348.535353373737.242424232323b) 2003.1999−2003.9992004.999+1004
A a) 52
b) 3
B a) 12
b) 2
C a) 12
b) 1
D a) 32
b) 1
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số