Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 THPT chuyên Nguyễn Hu...
-   Câu 1 :  Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng:  A Núi lửa B Động đất và núi lửa C Sóng thần. D Động đất 
-   Câu 2 :  Chính sách một con của Trung Quốc đã để lại hậu quả nặng nề gì cho Trung Quốc?  A Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm B Thiếu lao động C Quy mô dân số giảm D Chênh lệch giới tính tăng 
-   Câu 3 :  Cho biểu đồ:Nhận xét chính xác về thu nhập bình quân đầu người của các nước Đông Nam Á? A Các quốc gia không tăng, nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước B Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước C Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước D Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước 
-   Câu 4 :  ASEAN được thành lập vào năm nào?  A 1995 B 1980 C 1969 D 1967 
-   Câu 5 :  Phương châm về mối quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Trung Quốc với 16 chữ vàng: “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” được thực hiện từ năm nào?  A 1997 B 1999 C 2000 D 1998 
-   Câu 6 :  Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là  A Ca-li-man-tan. B Phú Quốc C Lu-xôn. D Gia-va 
-   Câu 7 :  Trung tâm công nghiệp lớn nhất của miền Tây Trung Quốc là:  A Urumsi B Vũ Hán C Lan Châu D Tây Ninh 
-   Câu 8 :  Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở khu vực nào?  A Tây B Bắc C Đông D Nam 
-   Câu 9 :  Lúa gạo, mía, chè, bông là nông sản chính của đồng bằng nào ở Trung Quốc?  A Hoa Trung, Hoa Bắc B Hoa Nam, Hoa Trung C Hoa Bắc, Hoa Nam D Hoa Bắc, Đông Bắc 
-   Câu 10 :  Miền Tây của Trung Quốc phát triển chăn nuôi:  A Lợn B Bò C Ngựa D Cừu 
-   Câu 11 :  Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho :  A Tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt. B Thất nghiệp ngày càng tăng. C Cảnh quan thiên nhiên bị tàn phá. D Sản xuất công nghiệp bị trì tệ. 
-   Câu 12 :  Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may và sản xuất hàng tiêu dùng khác ở vùng nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa vào điều kiện nào?  A Thị trường rộng lớn B Đầu tư nước ngoài ngày càng phát triển mạnh C Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có D Nguồn vốn chủ động và lao động giá rẻ 
-   Câu 13 :  Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?  A sông Mê Kông. B sông Mê Nam C sông Hồng. D sông A-ma – zôn. 
-   Câu 14 :  Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế:  A Đang phát triển. B Phát triển. C Lạc hậu. D Rất phát triển. 
-   Câu 15 :  Về mặt tự nhiên, Trung Quốc và Việt Nam có điểm giống nhau là:  A Có khí hậu nhiệt đới gió mùa B Nằm trong vùng châu Á gió mùa C Giàu tài nguyên khoáng sản D Có diện tích lớn 
-   Câu 16 :  Nông phẩm nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới?  A Lương thực, bông, thịt lợn B Lúa mì, ngô, củ cải đường C Lúa mì, lúa gạo, bông D Lương thực, mía, chè 
-   Câu 17 :  Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc phát triển chủ yếu loại nông sản nào?  A Lúa mì, ngô, củ cải đường B Mía, chè, bông C Lúa mì, lúa gạo, bông D Lương thực, lợn 
-   Câu 18 :  Hiện nay, ASEAN có bao nhiêu thành viên?  A 9 B 12 C 11 D 10 
-   Câu 19 :  Thành phần dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là:  A Mông Cổ B Choang C Tạng D Hán 
-   Câu 20 :  Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu?  A Ven biển và hạ lưu các con sông lớn B Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa C Ven biển và thượng lưu các con sông lớn D Phía Tây Bắc của miền Đông 
-   Câu 21 :  Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành :  A Giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. B Giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp. C Giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ. D Giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp. 
-   Câu 22 :  Để khuyến khích sản xuất trong nông nghiệp, Trung Quốc đã áp dụng biện pháp nào?  A Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất B Giảm thuế C Giao quyền sử dụng đất cho người dân D Cả 3 đáp án trên 
-   Câu 23 :  Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?  A Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có. B Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào. C Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn D Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất. 
-   Câu 24 :  Các ngành công nghiệp trụ cột của Trung Quốc được tập trung phát triển là những ngành:  A Đảm bảo việc xây dựng nền công nghiệp vững chắc B Tốn ít vốn, đưa lại nguồn lợi nhanh, tận dụng nhân lực sẵn có C Có khả năng tăng năng suất nhanh, sinh lãi cao và đáp ứng được nhu cầu người dân D Giải quyết vấn đề thị trường ít nhưng đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao 
-   Câu 25 :  Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :  A Đẩy mạnh sản xuất lương thực B Chú trọng phát triển ngành chăn nuôi. C Tiến hành công nghiệp hóa D Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp. 
-   Câu 26 :  Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc, không có quốc vương?  A Bru-nây. B Indonesia C Thái Lan. D Cam-pu-chia 
-   Câu 27 :  Trung Quốc đã có bước đổi mới nền kinh tế theo hướng nào?  A Tăng khai thác, giảm chế biến B Phát triển nông nghiệp là số 1 C Chuyển từ kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường D Đóng cửa nền kinh tế, chỉ sử dụng hàng nội địa 
-   Câu 28 :  Các sông ở Đông Nam Á biển đảo thường có đặc điểm  A Ngắn, bồi đắp nên các đồng bằng châu thổ. B Chế độ nước phân mùa C Ngắn và có chế độ nước điều hòa D Phù sa lớn. 
-   Câu 29 :  Đông Nam Á là cầu nối giữa :  A Châu Á – Châu Mỹ. B Châu Á – Châu Phi. C Châu Á – Châu Âu D Châu Á – Châu Đại Dương. 
-   Câu 30 :  Lợn được nuôi chủ yếu ở đâu của Trung Quốc?  A Miền Tây B Phía Bắc C Đồng bằng phía Đông D Phía Nam 
-   Câu 31 :  Từ đầu năm 1994, theo chính sách công nghiệp mới, năm ngành theo Trung Quốc cần tập trung chủ yếu là chế tạo máy, điện tử, sản xuất ô tô, xây dựng và……  A Cơ khí B Hóa dầu C Luyện kim đen và luyện kim màu D Dệt may 
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á
