Đề thi online - Phân số bằng nhau - Rút gọn phân s...
- Câu 1 : Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A \(\frac{12}{0}\)
B \(\frac{-4}{5}\)
C \(\frac{3}{0,25}\)
D \(\frac{4,4}{11,5}\)
- Câu 2 : Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{1}{4}\)
C \(\frac{3}{4}\)
D \(\frac{5}{8}\)
- Câu 3 : Phân số \(\frac{-2}{3}\) bằng với phân số nào dưới đây:
A \(\frac{2}{-3}\)
B \(\frac{-6}{9}\)
C \(\frac{12}{-18}\)
D Tất cả các đáp án trên đều đúng
- Câu 4 : Tìm số nguyên x biết: \(\frac{-3}{4}=\frac{x}{-124}\)
A x = 87
B x = –90
C x = 93
D Tất cả các đáp án trên đều sai
- Câu 5 : Rút gọn phân số \(\frac{-45}{105}\) ta được phân số tối giản là:
A \(\frac{-3}{7}\)
B \(\frac{-3}{5}\)
C \(\frac{9}{-15}\)
D \(\frac{15}{-35}\)
- Câu 6 : Rút gọn phân số \(\frac{4.7}{35.(-8)}\) ta được phân số tối giản là:
A \(\frac{-1}{7}\)
B \(\frac{1}{-10}\)
C \(\frac{4}{40}\)
D \(\frac{-7}{70}\)
- Câu 7 : Lập các cặp phân số bằng nhau từ các đẳng thức sau:a) \(4.9=3.12\)b) \(15.8=20.6\)
- Câu 8 : Tìm x, y biết:a) \(\frac{x}{16}=\frac{17}{-8}\)b) \(\frac{x}{-2}=\frac{-8}{x}\)c) \(\frac{-5}{-14}=\frac{20}{6-5x}\)d) \(\frac{7}{17}=\frac{x}{119}=\frac{-35}{y}\)
A a) x= = - 34 b) x = 4; x = - 4
c) x= = - 10 d) x = 49; y = - 85
B a) x= = 34 b) x = 4; x = - 4
c) x= = - 20 d) x = 49; y = - 85
C a) x= = - 34 b) x = 4; x = 14
c) x= = - 10 d) x = 49; y = - 85
D a) x= = - 34 b) x = 4; x = - 4
c) x= = - 10 d) x = 49; y = - 25
- Câu 9 : Rút gọn các phân số sau:a) \(\frac{24}{40}\)b) \(\frac{-15}{135}\) c) \(\frac{48}{-208}\)d) \(\frac{-198}{-126}\)
A a) \(\frac{-3}{5}\) b) \(\frac{{ 1}}{9}\)
c) \(\frac{{ - 3}}{{19}}\) d)\( \frac{{11}}{7}\)
B a) \(\frac{3}{5}\) b) \(\frac{{ -2}}{9}\)
c) \(\frac{{ - 3}}{{13}}\) d)\( \frac{{11}}{7}\)
C a) \(\frac{1}{5}\) b) \(\frac{{ - 1}}{9}\)
c) \(\frac{{ - 3}}{{13}}\) d)\( \frac{{11}}{7}\)
D a) \(\frac{3}{5}\) b) \(\frac{{ - 1}}{9}\)
c) \(\frac{{ - 3}}{{13}}\) d)\( \frac{{11}}{7}\)
- Câu 10 : Rút gọn các phân số sau:a) \(\frac{2.9.52}{22.(-72)}\)b) \(\frac{17.3-17.9}{34}\)c) \(\frac{{{5}^{12}}{{.3}^{9}}-{{5}^{10}}{{.3}^{11}}}{{{5}^{10}}{{.3}^{10}}}\)d) \(\frac{{{5}^{11}}{{.7}^{12}}+{{5}^{11}}{{.7}^{11}}}{{{5}^{12}}{{.7}^{12}}+{{9.5}^{11}}{{.7}^{11}}}\)
A a) \(\frac{{13}}{{ - 12}}\) b) - 3
c) \(\frac{{16}}{3} \) d) \(\frac{2}{{11}}\)
B a) \(\frac{{13}}{{ - 22}}\) b) - 3
c) \(\frac{{16}}{3} \) d) \(\frac{2}{{11}}\)
C a) \(\frac{{13}}{{ - 22}}\) b) - 6
c) \(\frac{{16}}{3} \) d) \(\frac{1}{{11}}\)
D a) \(\frac{{13}}{{ - 22}}\) b) - 3
c) \(\frac{{11}}{3} \) d) \(\frac{2}{{15}}\)
- Câu 11 : a) Tìm \(n\in \mathbb{Z}\) sao cho \(\frac{6}{n+3}\in \mathbb{Z}\).b) Chứng tỏ rằng \(\frac{3n+4}{n+1}\) là phân số tối giản.
A \(n\in \left\{ -5;\,\,-4;\,\,-2;\,\,-1;\,\,0;\,\,3 \right\}\)
B \(n\in \left\{ -8;\,\,-6;\,\,-5;\,\,-4;\,\,-3;\,\,-1;\,\,0;\,\,3 \right\}\)
C \(n\in \left\{ -9;\,\,-6;\,\,-5;\,\,-4;\,\,-2;\,\,-1;\,\,0;\,\,3 \right\}\)
D \(n\in \left\{ -9;\,\,-6;\,\,-5;\,\,-4;\,\,-2;\,\,-1;\,\,0;\,\,7 \right\}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số